Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 150: Phép cộng - Võ Thị Trúc Giang

Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 150: Phép cộng - Võ Thị Trúc Giang

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.

2. Kĩ năng: HS làm bài 1, bài 2(cột 1), bài 3, bài 4.

3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích môn học.

4. Định hướng năng lực – phẩm chất:

- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học.

- Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, khám phá khoa học.

II. Đồ dùng dạy học:

 + Giáo viên: SGK; Bảng nhóm.

 + Học sinh: SGK.

III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:

 

doc 2 trang cuongth97 03/06/2022 7430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 150: Phép cộng - Võ Thị Trúc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI HỌC NGHIÊN CỨU THỨ 4 CỦA TỔ KHỐI 5
GIÁO VIÊN: VÕ THỊ TRÚC GIANG
 TOÁN	 Tiết:150
	 PHÉP CỘNG	 SGK:158
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
2. Kĩ năng: HS làm bài 1, bài 2(cột 1), bài 3, bài 4.
3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực – phẩm chất:
- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, khám phá khoa học.
II. Đồ dùng dạy học: 
	+ Giáo viên: SGK; Bảng nhóm.
	+ Học sinh: SGK.
III. Nội dung, phương pháp, hình thức dạy học:
1. Nội dung:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Dạy bài mới:
a. Hoạt động khởi động:
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Bắn tên để lần lượt nêu mqh giữa các đơn vị đo thời gian.
- Nhận xét td
- GV GTB: Phép cộng
b. Hoạt động khám phá:
*Ôn tập về các thành phần và các tính chất của phép cộng
- Ghi bảng : a + b = c
- a, b gọi là gì ? (HSCHT)
- c gọi là gì ? (HSCHT)
- Chúng ta đã học được các phép cộng nào ?
- Trong phép cộng có những tính chất nào?
(HSHTT)
-Muốn tìm SH chưa biết ta làm sao? (HSHT)
-HSHTT nhắc lại cách cộng 2 PS và 2 STP.
c. Hoạt động thực hành
Bài 1: 
- GV yêu cầu HS làm vở
- GV nhận xét thống kê
Bài 2: Đọc đề
- Cần vận dụng tính chất gì để thực hiện
-Tổ chức PP mảnh ghép 
+Phân công HS mỗi dãy làm 1 câu
+Điểm số về nhóm lớn thảo luận + bóc thăm để lên trình bày kết quả
- GV nhận xét thống kê
a) (689 + 875) + 125
 = 689 + (875 + 125) 
= 689 + 1000 = 1689
c) 5,87 + 28,69 + 4,13 
= 5,87 + 4,13 + 28,69 
= 10 + 28,69 = 38,69
d. Hoạt động vận dụng:
Bài 3: 
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân 
-Nhận xét thống kê
Bài 4: 
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 
-Theo dõi giúp đỡ các nhóm HSCHT.
-Nhận xét td
4.Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại các tính chất của phép cộng
- GDHS: Tính cẩn thận, chính xác. Biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tìm x, tính nhanh và giải toán.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
-HS cả lớp cùng chơi
- số hạng
- Tổng
- Cộng STN , PS ,STP
- Giao hoán, kết hơp, cộng với 0
- HS nêu yêu cầu
- HS Làm vở + 4HS làm bảng 
- Lớp nhận xét
a) 986280 c) 
d) 1476,5 b) 
- Nêu yêu cầu
- HSHTT : Tính chất giao hoán và kết hợp
+ HS Làm vở 
+ Đại diện nhóm làm vào bảng nhóm
- Lớp nhận xét
 b) (+) + 
= (+ ) +
= 1 + 
= 1 
- HS phân tích tìm kết quả
- HSHTT nêu kết quả và giải thích
a) x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó).
b) x = 0 (vì là số tối giản của )
-Các nhóm thảo luận và làm vào bảng nhóm.
-Nhận xét sửa chữa.
Bài giải
Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được:
 + = = 50%
Đáp số: 50%
- 1HSHT
2. Phương pháp: Thực hành luyện tập; đàm thoại; động não; phân tích; trò chơi; mảnh ghép.
3. Hình thức: Học tập cả lớp; cá nhân, nhóm 2, nhóm 3; nhóm 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_5_tiet_150_phep_cong_vo_thi_truc_giang.doc