Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tiết 129: Ôn tập về số tự nhiên
1-ỔN ĐỊNH LỚP
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.BÀI MỚI
3.1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp . -HS hát vui.
- HS thực hiện hiện theo yêu cầu của GV.
-HS lắng nghe.
3.2-LUYỆN TẬP
Bài 1 :
-Gọi HS đọc đề và lần lượt đọc các số .
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.
70 815
975 806
5 723 600
472 036 953
b) GV yêu cầu HS nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Bài 2 :
-GV cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.
Bài 3 :
-GV cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày. ( Cho HS so sánh rồi điền dấu thích hợp)
1000 997 53 796 53 800
6987 10 087 217 690 217 689
7 500 :10 750 68 400 684 x 100
(Cần làm cột 1 ; cột còn lại làm thêm)
Bài 4 :
-GV cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày.
(Làm thêm)
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.
Bài 5 :
-GV cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
-GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.
- HS đọc đề, làm bài miệng theo cặp, sau đó đọc trước lớp, bạn nhận xét.
Môn:Toán Tiết 129 : Ôn tập về số tự nhiên I-MỤC TIÊU -Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. -Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3(cột 1), 5. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ chuẩn bị nội dung BT. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1-ỔN ĐỊNH LỚP 2.KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.BÀI MỚI 3.1-GIỚI THIỆU BÀI -Giới thiệu trực tiếp . -HS hát vui. - HS thực hiện hiện theo yêu cầu của GV. -HS lắng nghe. 3.2-LUYỆN TẬP Bài 1 : -Gọi HS đọc đề và lần lượt đọc các số . - GV nhận xét, kết luận bài đúng. 70 815 975 806 5 723 600 472 036 953 b) GV yêu cầu HS nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài 2 : -GV cho HS đọc yêu cầu của BT. -GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày cá nhân. - GV nhận xét, kết luận bài đúng. Bài 3 : -GV cho HS đọc yêu cầu của BT. -GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày. ( Cho HS so sánh rồi điền dấu thích hợp) 1000 997 53 796 53 800 6987 10 087 217 690 217 689 7 500 :10 750 68 400 684 x 100 (Cần làm cột 1 ; cột còn lại làm thêm) Bài 4 : -GV cho HS đọc yêu cầu của BT. -GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày. (Làm thêm) - GV nhận xét, kết luận bài đúng. Bài 5 : -GV cho HS đọc yêu cầu của BT. - GV gọi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. -GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày. - GV nhận xét, kết luận bài đúng. - HS đọc đề, làm bài miệng theo cặp, sau đó đọc trước lớp, bạn nhận xét. *Bài giải : a)+Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm +Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu +Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm +Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba +70 815 : Chữ số 5 là 5 đơn vị +975 806 : Chữ số 5 là 5 nghìn +5 723 600 : Chữ số 5 là 5 triệu +472 036 953 : Chữ số 5 là 5 chục - -HS đọc yêu cầu của BT. -HS làm bài và trình bày ở bảng con, nhận xét lẫn nhau. *Bài giải : a)1000 ; 7999 ; 66666 b)100 ; 998 , 1000 ; 2998 c)81 ; 301 ; 1999 -HS đọc yêu cầu của BT. -HS làm bài và trình bày. *Bài giải : 1000 > 997 53 796 < 53 800 6987 217 689 7 500 :10 = 750 68 400 = 684 x 100 -HS đọc yêu cầu của BT. a/Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b/Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé -1 HS làm bài và trình bày ở bảng nhóm, cả lớp làm bài vào vở, nhận xét bài bạn. *Bài giải : a)3999 < 4856 < 5468 < 5486 b)3762 > 3726 > 2763 > 2736 -HS đọc yêu cầu của BT. -HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. -1 HS làm bài và trình bày ở bảng nhóm, cả lớp làm bài vào vở, nhận xét bài bạn. *Bài giải : a)243 hoặc 543 ; 843 b)207 hoặc 297 c)810 d)465 4-CỦNG CỐ , DẶN DÒ - Cho HS nêu lại cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - GV tổng kết tiết học . - Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm và chuẩn bị bài sau . - HS tiếp nối nhau phát biểu theo yêu cầu của GV.( mỗi HS 1 yêu cầu) - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_5_tiet_129_on_tap_ve_so_tu_nhien.doc