Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tiết 138: Ôn tập về tính chu vi diện tich một số hình
1-ỔN ĐỊNH LỚP
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
-Cho HS làm lại bài tập 1 của tiết trước.
3.BÀI MỚI
3.1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp . -HS hát vui.
- HS làm lại bài tập 1 của tiết trước
-HS lắng nghe.
3.2-DẠY BÀI MỚI
3.2-1-Ôn tập công thức tính chu vi , diện tích một số hình
-GV treo bảng phụ
-Gắn bảng hình chữ nhật có chiều dài a , chiều rộng b .
-Hãy nêu công thức tính chu vi , diện tích hình chữ nhật ?
-Gắn bảng hình vuông , yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi , diện tích hình vuông .
-Tương tự với các hình còn lại .
3.2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-GV gọi 1 HS đọc đề toán.
-GV tổ chức hướng dẫn và sau đó cho HS làm bài vào vở, đồng thời 1 HS làm trên bảng lớp.
-Tổ chức HS trình bày bài làm.
Bài 2 :
-GV gọi 1 HS đọc đề toán.
-GV tổ chức hướng dẫn và sau đó cho HS làm bài vào vở, đồng thời 1 HS làm trên bảng lớp.
-Tổ chức HS trình bày bài làm.
(Làm thêm)
Bài 3 :
-GV gọi 1 HS đọc đề toán.
-GV tổ chức hướng dẫn và sau đó cho HS làm bài vào vở, đồng thời 1 HS làm trên bảng lớp.
-Tổ chức HS trình bày bài làm.
-P = (a+b) x 2 ; ( a,b cùng đơn vị đo )
S = a x b
-P = a x 4
S = a x a
-1 HS đọc đề toán.
-HS thực hiện theo sự tổ chức của GV.
-HS trình bày bài làm.
Môn: Toán Tiết 138: Ôn tập về tính chu vi diện tich một số hình I-MỤC TIÊU -Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán. - Bài tập cần làm : Bài 1, 3. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK /166 Tấm bìa mô hình các hình . III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1-ỔN ĐỊNH LỚP 2.KIỂM TRA BÀI CŨ -Cho HS làm lại bài tập 1 của tiết trước. 3.BÀI MỚI 3.1-GIỚI THIỆU BÀI -Giới thiệu trực tiếp . -HS hát vui. - HS làm lại bài tập 1 của tiết trước -HS lắng nghe. 3.2-DẠY BÀI MỚI 3.2-1-Ôn tập công thức tính chu vi , diện tích một số hình -GV treo bảng phụ -Gắn bảng hình chữ nhật có chiều dài a , chiều rộng b . -Hãy nêu công thức tính chu vi , diện tích hình chữ nhật ? -Gắn bảng hình vuông , yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi , diện tích hình vuông . -Tương tự với các hình còn lại . 3.2-2-Luyện tập – Thực hành Bài 1 : -GV gọi 1 HS đọc đề toán. -GV tổ chức hướng dẫn và sau đó cho HS làm bài vào vở, đồng thời 1 HS làm trên bảng lớp. -Tổ chức HS trình bày bài làm. Bài 2 : -GV gọi 1 HS đọc đề toán. -GV tổ chức hướng dẫn và sau đó cho HS làm bài vào vở, đồng thời 1 HS làm trên bảng lớp. -Tổ chức HS trình bày bài làm. (Làm thêm) Bài 3 : -GV gọi 1 HS đọc đề toán. -GV tổ chức hướng dẫn và sau đó cho HS làm bài vào vở, đồng thời 1 HS làm trên bảng lớp. -Tổ chức HS trình bày bài làm. -P = (a+b) x 2 ; ( a,b cùng đơn vị đo ) S = a x b -P = a x 4 S = a x a -1 HS đọc đề toán. -HS thực hiện theo sự tổ chức của GV. -HS trình bày bài làm. *Bài giải : a)Chiều rộng khu vườn là: 120 x = 80(m) Chu vi khu vườn là: ( 120 + 80 ) x 2 = 400(m) b)Diện tích khu vườn là: 120 x 80 = 9600(m2) 9600 m2 = 0,96 ha Đáp số : a)400m b) 9600 m2 0,96ha -1 HS đọc đề toán. -HS thực hiện theo sự tổ chức của GV. -HS trình bày bài làm. *Bài giải : Đáy lớn của mảnh đất là: 5 x 1000 = 5000(cm) 5000cm = 50 m Đáy bé của mảnh đất là: 3 x 1000 = 3000(cm) 3000 cm = 30m Chiều cao mảnh đất là: 2 x 1000 = 2000(cm) 2000 cm = 20m Diện tích mảnh đất là: ( 50 + 30 ) x 20 : 2 = 800(m2) Đáp số : 800m2 -1 HS đọc đề toán. -HS thực hiện theo sự tổ chức của GV. -HS trình bày bài làm. *Bài giải : a) Diện tích hình vuông ABCD là: ( 4 x 4 : 2) x 4 = 32(cm2) b)Diện tích hình tròn là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24(cm2) Diện tích phần tô màu là: 50,24 – 32 = 18,24(cm2) Đáp số : a)32cm2 b)18,24cm2 4-CỦNG CỐ , DẶN DÒ -Cho HS nhắc lại công thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học và cho VD. -Giáo dục HS thực hiện cẩn thận. -GV tổng kết tiết học . -Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm và chuẩn bị bài sau . -HS thực hiện theo yêu cầu của GV. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_5_tiet_138_on_tap_ve_tinh_chu_vi_dien_t.doc