Ôn tập và bổ sung về giải toán Lớp 5

Ôn tập và bổ sung về giải toán Lớp 5

Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:

1) 2) 3) 4)

Câu 1 (2,0 điểm). Tính:

1) ; 2) ; 3) ; 4) .

Câu 4 (2,0 điểm). Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

1) 2) 3) 4)

Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:

1) 2) 3) 4)

Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:

1) 2) 3) 4)

 

doc 7 trang loandominic179 10040
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập và bổ sung về giải toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1) 2) 3) 4) 
Câu 1 (2,0 điểm). Tính:
1) ; 2) ; 3) ; 4) . 
Câu 4 (2,0 điểm). Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1) 2) 3) 4) 
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1) 2) 3) 	 4) 
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1) 2) 3) 	 4) 
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 
	1) ; 2) ; 3) ; 4) . 
Câu 2 (3,0 điểm). Tìm x, biết: 
1) ; 2) ; 3) ; 4) 
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 
1) ; 2) ; 3) ; 4) 
Câu 2 (2,0 điểm). 1) Tìm x, biết:
a) b) c) 
	2) Tìm hai số x và y, biết: và 
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm hai số x và y, biết: 
	1) và ; 2) và .
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 
	1) ; 2) ; 3) ; 4) . 
Câu 2 (3,0 điểm). Tìm x, biết: 
1) ; 2) ; 3) ; 4) 
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 
1) ; 2) ; 3) ; 4) 
Câu 2 (2,0 điểm). 1) Tìm x, biết:
a) b) c) 
	2) Tìm hai số x và y, biết: và 
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm hai số x và y, biết: 
	1) và ; 2) và .
DẠNG TÍNH TOÁN VÀ TÌM X
Câu 1 Tính:
1) ; 2) ; 3) ; 4) . 
Câu 2 Tìm x, biết: 
	1) ; 2) ; 3) ; 4) . 
Câu 3 Tìm x, biết: 
	1) ; 2) ; 3) ; 4) . 
Câu 4 Tìm x, biết: 
1) ; 2) ; 3) ; 4) 
Câu 5 Tìm x, biết: 
1) ; 2) ; 3) ; 4) 
Câu 6
	1) Tìm x, biết:
a) b) c) 
	2) Tìm hai số x và y, biết: và 
Câu 7 Tìm hai số x và y, biết: 
	1) và ; 2) và .
Câu 8 Tìm hai số x và y, biết:
1) và 
2) và 
Câu 9 
	1) Tìm hai số x và y, biết: 
	a) và ; b) và .
	2) Số viên bi của ba bạn Hoàng, Tiến, Đạt tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7. Tính số viên bi của mỗi bạn biết rằng ba bạn có tất cả 45 viên bi.
Câu 10 Tìm hai số x và y, biết:
1) và 
2) và 
Câu 11
 Cho hình vẽ bên, biết a // b. Không cần vẽ hình:
 1) Hãy viết tên 2 cặp góc bằng nhau đã được đánh số ? Giải thích.
 2) Hãy viết tên 2 cặp góc bù nhau đã được đánh số ? Giải thích.
 3) Tính: , biết . 
Câu 12
Vẽ lại hình bên:
1) Hãy viết tên các cặp góc so le trong.
2) Hãy viết tên các cặp góc đồng vị.
3) Hãy viết tên các cặp góc trong cùng phía.
4) Các góc đỉnh A, đỉnh B cần có điều kiện gì thì đường thẳng a song song với đường thẳng b ?
Câu 6 Vẽ các hình sau rồi viết tên tất cả các cặp góc bằng nhau trong mỗi hình đó: 
Hình 1.
Hình 2. Biết a // b
Câu 7
Xem hình bên:
a) Giải thích vì sao AB // CD
b) Tính số đo góc B1
Câu 8
 1) Cho hình bên, biết ab // cd. Không cần vẽ hình, hãy tính số đo các góc: ?
 2) Vẽ lại hình bên, biết Ax // Bx’, Ay // By’. Chứng minh rằng: .
Câu 9
 Vẽ lại hình bên, biết a // b. Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và CDE ? Vì sao ?
TỈ LỆ THỨC, SỐ THẬP PHÂN
Câu 4 (2,0 điểm). Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: (Biết a, b, c, d là các số thực khác 0).
Câu 3 (2,0 điểm). Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
	 1) 2) ; 3) ; 
Câu 3 (2,0 điểm). Viết các số thập phân sau đây ra phân số tối giản:
	1) - 0,8 ; 2) - 3,2 ; 3) 0,(8) ; 4) 3,(2). 
Câu 3 (2,0 điểm). Viết các số thập phân hữu hạn sau đây ra phân số tối giản:
	1) 0,6 ; 2) 1,2 ; 3) - 0,15 ; 4) - 3,6 . 
Câu 3 (2,0 điểm). 
	1) Viết các phân số dưới dạng số thập phân. 
	2) Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau ra phân số tối giản: 
	0,(6); 1,(2); 0,(12); 0,(123) 
BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số x, y, z khác 0 thỏa mãn: và . 
Tính giá trị biểu thức: 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y Q. Chứng tỏ rằng: 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số a, b, c khác 0, biết ba số x, y, z tỉ lệ với ba số a, b, c và . Chứng minh rằng: . 
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm chữ số hàng đơn vị của số a, biết: 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_va_bo_sung_ve_giai_toan_lop_5.doc