Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tiết 136: Phép chia, Luyện tập (Trang 164,165)
I-MỤC TIÊU
-Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm.
- Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3. ( trang 163-164)
Biết :
-Thực hành phép chia.
-Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số , số thập phân.
-Tìm tỉ số phần trăm của hai số .
Bài tập cần làm : Bài 1(a,b dòng 1), 2(cột 1,2), 3. (trang 164)
-Tìm tỉ số phần trăm của hai số .
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
-Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
*Bài tập cần làm : Bài 1(c,d), 2, 3. (trang 165)
Ghép thành chủ đề dạy trong 1 tiết
Tập trung ôn tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số và giải toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số; tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập.
Môn:Toán Tiết 136: Phép chia; Luyện tập (trang 164; trang 165) I-MỤC TIÊU -Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. - Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3. ( trang 163-164) Biết : -Thực hành phép chia. -Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số , số thập phân. -Tìm tỉ số phần trăm của hai số . Bài tập cần làm : Bài 1(a,b dòng 1), 2(cột 1,2), 3. (trang 164) -Tìm tỉ số phần trăm của hai số . -Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm. -Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. *Bài tập cần làm : Bài 1(c,d), 2, 3. (trang 165) Ghép thành chủ đề dạy trong 1 tiết Tập trung ôn tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số và giải toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số; tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1-ỔN ĐỊNH LỚP 2.KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.BÀI MỚI 3.1-GIỚI THIỆU BÀI - Giới thiệu trực tiếp . -HS hát vui. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. -HS lắng nghe. 3.2-DẠY BÀI MỚI 3.2-1-Ôn tập về phép chia và tính chất của phép chia a)Phép chia hết -GV ghi bảng a : b = c -Nêu thành phần phép chia ? -GV treo bảng phụ . -Hãy nêu tính chất của số 1 trong phép chia ? -Hãy nêu tính chất của số 0 trong phép chia ? -GV chốt lại bằng bảng phụ (như SGK trang 163). b)Phép chia có dư -GV viết phép chia a : b = c (dư r ) -Nêu các thành phần của phép chia ? -GV đưa bảng phụ . -Nêu mối quan hệ giữa số dư và số chia ? 3.2-2-Luyện tập – Thực hành Bài 1 : -Cho HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân . -Tổ chức HS nêu kết quả. (Nhắc HS : Đặt tính dọc, phải thử lại bằng phép nhân) . Bài 2 : -Cho HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân . -Tổ chức HS nêu kết quả. Bài 3 : -Cho HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân .(Làm miệng) Bài 4 : -Cho HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân . -Tổ chức HS trình bày kết quả. (Làm thêm) -HS theo dõi. -a là số bị chia ; b là số chia ; c là thương -HS quan sát. -Bất kì số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó . -Không có phép chia cho số 0 . -HS theo dõi. -a là số bị chia ; b là số chia ; c là thương ; r là số dư . -HS quan sát. -Số dư bé hơn số chia . -HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân . -HS nêu kết quả. a)256 ; 365(dư 5) b)21,7 ; 4,5 -HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân . -HS nêu kết quả. a) b) -HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân . a)250 ; 250 ; 4800 ; 4800 ; 950 ; 7200 b)44 ; 44 ; 64 ; 64 ; 150 ; 500 -HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân . -HS trình bày kết quả. *Bài giải : a)*Cách 1 : *Cách 2 : b)*Cách 1 : (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10 *Cách 2 : (6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10 * Phần luyện tập (trang 164; trang 165) - GV tổ chức HS làm các BT: Bài 1(a,b dòng 1), 2(cột 1,2), 3. (trang 164). Bài 1(c,d), 2, 3. (trang 165) ( tương tự như trên) - HS thực hiện theo sự tổ chức của GV. 4-CỦNG CỐ , DẶN DÒ - GV hỏi lại bài. -Giáo dục HS thực hiện cẩn thận. -GV tổng kết tiết học . -Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm và chuẩn bị bài sau . -HS trả lời. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_5_tiet_136_phep_chia_luyen_tap_trang_16.doc