Giáo án Chính tả Lớp 5 - Tiết 12+13 - Võ Thị Nhật Hà
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức
- Viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được BT2a/b hoặc BT3a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
2. Kĩ năng
- Nghe viết chính xác, viết sai không quá 5 lỗi, đúng tốc độ, trình bày sạch đẹp.
3. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bảng phụ.
- GV: Vở, SGK.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 5 - Tiết 12+13 - Võ Thị Nhật Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ (Tiết 12) NGHE – VIẾT: MÙA THẢO QUẢ I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT2a/b hoặc BT3a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. 2. Kĩ năng - Nghe viết chính xác, viết sai không quá 5 lỗi, đúng tốc độ, trình bày sạch đẹp. 3. Năng lực - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, bảng phụ. - GV: Vở, SGK. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động khởi động - GV cho HS tổ chức chơi Truyền điện tìm các từ láy âm đầu n. - GV nhận xét. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động khám phá *MT: Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức. *PP: Hỏi đáp, thực hành. - GV gọi HS đọc toàn bài chính tả. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài: Khi thảo quả chín, rừng có nét gì đẹp? - GV yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó. - GV cho HS luyện viết từ khó. - GV nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế ngồi viết. - GV đọc HS viết. - GV yêu cầu HS soát lỗi. - GV nhận xét. 3. Hoạt động thực hành *MT: Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x. *PP: Luyện tập thực hành, trò chơi Bài2a *MT: Tìm từ chứa tiếng có s/x - GV gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài. - GV nhận xét. Bài 3a *MT: Hiểu nghĩa của các tiếng. - GV gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS: + Chỉ ra điểm giống nhau của các từ đơn trong hai dòng đã cho. + Thay âm x vào thì tiếng đó có nghĩa thế nào? - GV nhận xét. 4. Hoạt động vận dụng - GV yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chính tả x/s. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS chơi. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe và ghi vở. - HS đọc toàn bài chính tả. - HS tìm hiểu nội dung bài: Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt. - HS nêu các từ ngữ khó: âm thầm, ẩm ướt, đột ngột, chon chót, . . . - HS luyện viết từ khó. - HS lắng nghe. - HS viết. - HS soát lỗi. - HS lắng nghe. - HS đọc và xác định yêu cầu bài. - HS làm bài vào phiếu bài tập. + sổ – xổ: sổ sách- xổ số; vắt sổ- xổ lồng; sổ mũi- xổ chăn; cửa sổ- chạy xổ ra; sổ sách- xổ tóc + sơ -xơ: sơ sài- xơ múi; sơ lược- xơ mít; sơ qua- xơ xác; sơ sơ- xơ gan; sơ sinh- xơ cua + su – xu: su su- đồng xu; su hào- xu nịnh; cao su- xu thời; su sê- xu xoa + sứ – xứ: bát sứ- xứ sở; đồ sứ- tứ xứ; sứ giả- biệt xứ; cây sứ- xứ đạo; sứ quán- xứ uỷ. Nhận xét. - HS lắng nghe. - HS đọc và xác định yêu cầu bài. - HS nêu: + Dòng thứ nhất là các tiếng đều chỉ tên con vật, dòng thứ hai các tiếng đều chỉ tên loài vật. + HS thay và nêu: Xóc (xóc đồng xu,..) Xả (xả thân,..) Nhận xét. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại. - HS lắng nghe và thực hiện. Điều chỉnh – bổ sung CHÍNH TẢ (Tiết 13) NHỚ – VIẾT: HÀNG TRÌNH CỦA BẦY ONG I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát - Làm được BT2a/b hoặc BT3a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GVsoạn. 2. Kĩ năng - Nghe viết chính xác, viết sai không quá 5 lỗi, đúng tốc độ, trình bày sạch đẹp. 3. Năng lực - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, bảng phụ. - GV: Vở, SGK. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động khởi động - GV cho HS tổ chức HS thi viết: son sắt, sắc sảo, thắt chặt, mặc cả. - GV nhận xét. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động khám phá *MT: Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức. *PP: Hỏi đáp, thực hành. - GV gọi HS đọc toàn bài chính tả. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài. - GV yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó. - GV cho HS luyện viết từ khó. - GV nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế ngồi viết. - GV đọc HS viết. - GV yêu cầu HS soát lỗi. - GV nhận xét. 3. Hoạt động thực hành *MT: Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x. *PP: Luyện tập thực hành, trò chơi Bài2a *MT: Tìm từ chứa tiếng có s/x - GV gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài. - GV nhận xét. Bài 3a *MT: Tìm từ chứa tiếng có s/x - GV gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét. 4. Hoạt động vận dụng - GV yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chính tả x/s. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS thi. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe và ghi vở. - HS đọc toàn bài chính tả. - HS nêu nội dung bài - HS nêu các từ ngữ khó: rong ruổi, nối liền, rù rì, lặng thầm,... - HS luyện viết từ khó. - HS lắng nghe. - HS viết. - HS soát lỗi. - HS lắng nghe. - HS đọc và xác định yêu cầu bài. - HS thi tiếp sức tìm từ: Củ sâm, sương gió, say sưa, cao siêu, . Nhận xét. - HS lắng nghe. - HS đọc và xác định yêu cầu bài. - HS nêu: a. Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại. Nhận xét. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại. - HS lắng nghe và thực hiện. Điều chỉnh – bổ sung
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_chinh_ta_lop_5_tiet_12_mua_thao_qua_vo_thi_nhat_ha.docx