Bài giảng Chính tả Lớp 5 - Tuần 11: Nghe viết Luật bảo vệ môi trường - Năm học 2021-2022 - Ma Thị Hoài Thương
Điều 3, khoản 3
“Hoạt động bảo vệ môi trường” là hoạt động giữ cho môi trườngtrong lành,sạch đẹp;phòng ngừa,hạn chế tác động xấu đối với môi trường, ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hồi và cải thiện môi trường;khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ đa dạng sinh học
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 5 - Tuần 11: Nghe viết Luật bảo vệ môi trường - Năm học 2021-2022 - Ma Thị Hoài Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ CHÍNH T Ả LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Hoạt động 1 : Nghe – v iết Luật bảo vệ môi trường Điều 3, khoản 3 “Hoạt động bảo vệ môi trường” là hoạt động giữ cho môi trườngtrong lành,sạch đẹp;phòng ngừa,hạn chế tác động xấu đối với môi trường, ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hồi và cải thiện môi trường;khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ đa dạng sinh học Luyeän vieát töø khoù oââ nhieãm suy thoaùi caûi thieän tieát kieäm Em tự viết bài chính tả vào vở HĐTH 5 : a)Hãy tìm các từ ngữ có chứa các tiếng sau: HĐTH 5 b) Hãy tìm các từ ngữ có chứa các tiếng sau Trăn: Trăn trở, con trăn, Trăng: ánh trăng, trăng hoa, trăng gió, Dân: Nhân dân, dân chúng, dân dã, dân chủ, Dâng: Hiến dâng, dâng tặng, dâng hiến, Răn: Răn dạy, răn đe, khuyên răn,.. Răng: Hàm răng, chiếc răng, răng sâu, răng hàm, Lượn: Bay lượn, lượn lờ, chao lượn, Lượng: Độ lượng, trọng lượng, lượng giác, 6. Tìm từ nhanh: b) Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng : M : oang oang đùng đùng, đoàng đoàng, oang oang, loảng xoảng, sang sảng, leng keng, boong boong, ăng ẳng, Nghe viết Mùa thảo quả Các em tự viết bài sổ sơ su sứ xổ xơ xu xứ M: bát sứ/xứ sở a) Các từ có âm đầu s/x sổ sách, vắt sổ, sổ mũi, cửa sổ... sơ sài, sơ lược, sơ qua, sơ sinh,... su su, cao su, su hào,... bát sứ, sứ giả, thiên sứ... xổ số, xổ lồng,... xơ mướp, xơ mít, xơ xác... đồng xu, xu thế, xu hướng, xu nịnh... xứ sở, biệt xứ, xa xứ,... b) bát mắt tất mứt bác mắc tấc mức M: bát cơm/chú bác bát ngát, bát ăn, bát đũa, lục bát... đôi mắt, kính mắt, nước mắt,... tất cả, tất tả, đôi tất, tất bật,... mứt tết, hộp mứt, mứt dừa,... chú bác, bác bỏ, phản bác, bác học,... thắc mắc, mắc áo, mắc bệnh, mắc màn... tấc đất, tấc vàng, một tấc,... mức độ, mức lương, mức sống, hạn mức,... Câu 3 a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau? nghĩa. sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán: đều chỉ tên các con vật. sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi: đều chỉ tên các loài cây. Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s bằng x là: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu,...) xói (xói mòn, xói lở...) xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ...) xáo (xáo trộn... ) xít (ngồi xít vào nhau) xam (ăn xam) xán (xán lại gần) xả (xả thân) xi (xi đánh giày) xung (nổi xung, xung trận) xen (xen kẽ) xâm (xâm hại, xâm phạm..) xắn (xắn tay) xấu (xấu xí) bản g 1 sau: an – at ang – ác 2 ôn - ốt ông - ốc 3 un - út ung - úc b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau: Nhờ phụ huynh đọc bàicho viết . Chuẩn bị bài sau .
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_5_tuan_11_nghe_viet_luat_bao_ve_moi_t.pptx