Bài tập Violymopic môn Toán Lớp 5 - Bài luyện tập số 3 - Năm học 2019-20220

Bài tập Violymopic môn Toán Lớp 5 - Bài luyện tập số 3 - Năm học 2019-20220

Câu 1: Tìm số lớn nhất biết hiệu hai số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. Số cần tìm là

Câu 2: Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x="">< 449="" vậy="" x="" là="" :="">

Câu 3: Hình bình hành ABCD có cạnh AB = BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Vậy chu vi hình bình hành là .cm

Câu 4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm, tăng chiều dài thêm 4cm thì miếng bìa trở thành một hình vuông. Diện tích miếng bìa ban đầu là

Câu 5: An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Vậy trung bình mỗi bạn có viên bi

 

docx 2 trang loandominic179 4090
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Violymopic môn Toán Lớp 5 - Bài luyện tập số 3 - Năm học 2019-20220", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ........................................................
Lớp 5..
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 3
Câu 1: Tìm số lớn nhất biết hiệu hai số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. Số cần tìm là 
Câu 2: Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449 Vậy x là : .
Câu 3: Hình bình hành ABCD có cạnh AB = BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Vậy chu vi hình bình hành là ..cm
Câu 4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm, tăng chiều dài thêm 4cm thì miếng bìa trở thành một hình vuông. Diện tích miếng bìa ban đầu là 
Câu 5: An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Vậy trung bình mỗi bạn có viên bi
Câu 6: Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quanh khu đất hình vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc? Biết khoảng cách giữa 2 cọc là như nhau. Trả lời: Số cọc cần tìm là cái
Câu 7: Số liền trước của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là : .
Câu 8: Hai tấm vải dài 115m. Người ta đã bán tấm vải thứ hai và tấm vải thứ nhất. Biết số vải còn lại ở tấm thứ hai ít hơn số vải còn lại ở tấm thứ nhất là 8m. Tấm vải thứ hai dài là: m
Câu 9: Một tấm bìa hình bình hành có chu vi 4dm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm và bằng chiều cao. Vậy diện tích tấm bìa đó là ..cm2
Câu 10: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Vậy Mai sẽ nhận được kết quả là ..
Câu 11: Với 4 chữ số 0; 5; 7; 2 viết được .. số lẻ có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5?
Câu 12: Diện tích của tấm bìa hình vuông có cạnh dài m là ..m2
Câu 13: Hiệu hai số bằng lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Vậy số lớn là .
Câu 14: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Bao thứ nhất đựng 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki - lô - gam gạo biết trung bình mỗi bao đựng được 15kg gạo? Trả lời: Bao thứ ba đựng kg gạo.
Câu 16: Năm nay, tuổi cô hơn 4 lần tuổi cháu là 2 tuổi. Khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tổng số tuổi của 2 cô cháu là 94 tuổi. Vậy tuổi cô hiện nay là tuổi
Câu 17: Tìm hiệu hai số biết nếu số bị trừ tăng thêm 135 và số trừ bớt đi 205 thì hiệu hai số lúc này là 542. Trả lời: Hiệu hai số là 
Câu 18: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Vậy tổng các chữ số của số đó là .
Câu 19: Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau và được xếp thành 3 hàng. Vậy chu vi của hình chữ nhật là ..............cm, nếu chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 12cm? 
Câu 20: Cho dãy số 6; 16; 26; 36; ; 2016. Vậy dãy số trên có .. chữ số.
Câu 21: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là mvà bằng đường chéo thứ hai. Diện tích hình thoi đólà ..m2
Câu 22: Cho phân số . Tìm số a sao cho khi bớt tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng số a thì được phân số mới có giá trị bằng . Trả lời: Số a cần tìm là .....
Câu 23: Tìm số thứ hai biết số thứ nhất bằng số thứ hai, bằng số thứ ba và kém số thứ ba 60 đơn vị. Trả lời: Số thứ hai là ..........
Câu 24: Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?
Trả lời: Tuổi cha khi đó là . tuổi.
Câu 25: Tìm số thứ hai biết số thứ hai bằng số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ nhất 36 đơn vị.
Câu 26: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Vậy tích đúng của phép nhân đó là 
Câu 27: Tính tổng của các số có 3 chữ số, các số đều chia 5 dư 3. Trả lời: Tổng các số đó là 
Câu 28 : Có số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Câu 29: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5, chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là ....
Câu 30 : Tìm số có năm chữ số biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9. Vậy số cần tìm là 
Câu 31: Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Vậy số bị chia là ....
Câu 32: Tìm x: Trả lời: x = .......
Câu 33: Giá trị biểu thức: 34288 : 16 + 257 135 là 
Câu 34: Một đội công nhân có 60 người dự định hoàn thành công việc trong 24 ngày. Nhưng do có một số người đến thêm nên đội công nhân đã hoàn thành công việc trong 18 ngày. Vậy số người đến thêm là ...................... 
Câu 35 : Hãy cho biết có bao nhiêu số chia hết cho 3 mà nhỏ hơn 2016 Đáp số : 
Câu 36: Trong 4 ngày Mai đã đọc xong một quyển sách 160 trang. Biết rằng ngày đầu Mai đọc được 1/4 số trang của quyển sách. Ngày thứ hai đọc được số trang bằng 3/4 số trang ngày đầu đã đọc. Số trang ngày thứ tư đọc được bằng 4/5 số trang ngày thứ ba đọc được. Vậy ngày thứ tư Mai đọc được ............... trang. 
Câu 37: Trung bình cộng của các số có 3 chữ số mà mỗi số đó chia hết cho 2 là .................
Câu 38: Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Vậy số C là ............
Câu 39: Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Vậy số lớn là: ............
Câu 40 : Tổng ba số bằng 336. Số thứ hai bằng số thứ nhất và bằng số thứ ba. Vậy số thứ hai .............
Câu 41: Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Vậysố thứ ba là : ..
Câu 42: Một ô tô tải chở tất cả ba chuyến hàng. Chuyến thứ nhất ô tô chở được 4,7 tấn hàng và như vậy chở ít hơn chuyến thứ hai là 800kg. Chuyến thứ ba ô tô chở ít hơn mức trung bình cộng của cả ba chuyến là 30 yến. Vậy chuyến thứ ba, xe ô tô tải đó chở được: .........tấn
Câu 42: Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Vậy lúc đầu trại đó có ...... con gà.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_violymopic_mon_toan_lop_5_bai_luyen_tap_so_3_nam_hoc.docx