Giáo án Toán Lớp 5 - Chương trình học kỳ II - Nguyễn Thu Hà

Giáo án Toán Lớp 5 - Chương trình học kỳ II - Nguyễn Thu Hà

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính diện tích hình thang.

 2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 3a.

 3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

 1. Giáo viên : SGK, Kế hoạch dạy học

 2. Học sinh : SGK, vở đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.

2. Các hoạt động chính:

a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).

b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).

* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm.

* Cách tiến hành:

Bài 1 :

- GV gọi HS đọc đề toán.

- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét và chốt Đ/S.

Bài 2 : (Dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm nếu còn thời gian)

- Gọi HS đọc đề bài.

-Cho HS thảo luận tìm hướng giải –> nhận xét .

+ Để tính được số kg thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó ta cần biết điều gì?

+ Để tính diện tích thửa ruộng hình thang cần biết yếu tố gì?

- Cho HS làm bài

-Quan sát giúp đỡ HS.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

Bài 3a :

- GV gọi HS đọc đề toán.

- Gợi ý : Các hình thang có đáy bé, đáy lớn, chiều cao đều bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau.

- GV yêu cầu HS làm bài và chọn phương án.

- Vì sao em cho rằng diện tích 3 hình thang : AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau?

- Vì sao diện tích AMCD = 1/3 ABCD là sai?

- GV nhận xét và chốt Đ/S.

3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

- 1 em lên sửa BT.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.

- 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập.

- Lớp nhận xét bài của bạn.

- 1HS đọc yêu cầu bài tập.

- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.

- Cần biết diện tích của thửa ruộng đó.

- Đáy lớn, đáy bé và chiều cao.

Bài giải

Đáy bé thửa ruộng HT là :

 120 = 80 (m )

Chiều cao thửa ruộng HT là :

80 – 5 = 75 (m )

Diện tích thửa ruộng HT là :

(120 + 80 ) x 75 : 2 = 7500 ( m2 )

Số ki-lô gam thóc thu được là :

7500 : 100 x 64,5 = 4837.5 ( kg )

-Nhận xét chữa bài trên bảng

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- HS làm bài và chọn phương án .

- HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung.

 - HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung.

 

doc 170 trang cuongth97 03/06/2022 4610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 5 - Chương trình học kỳ II - Nguyễn Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 19 tiết 1
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
	2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1a ; Bài 2a.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : Các mảnh ghép như phần bài học SGK.
	2. Học sinh : Ê ke, thước đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.
- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp. 
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Hình thành công thức tính diện tích hình thang. ( 10 phút )
* Mục tiêu : HS biết hình thang và đặc điểm của hình thang.
* Cách tiến hành :
 - GV vẽ sẵn hình thang, yêu cầu HS quan sát và tìm các tính diện tích :
- GV hướng dẫn :
+ Chọn M là trung điểm cạnh BC.
+ Nối AM và cắt tam giác ABM.
- Yêu cầu HS nối tam giác ABM vào phần còn lại để được một hình tam giác mới.
- GV gợi ý :
+ Nhận xét diện tích hình thang ABCD với diện tích tam giác ADK?
+ Nêu công thức tính diện tích tam giác ADK?
+ Em có nhận xét gì về các cạnh của hình thang với đáy hình tam giác?
+ Diện tích tam giác ADK có thể tính bằng cách nào?
+ Vậy, nêu cách tính diện tích hình thang ABCD?
+ Trong đó, AB, CD và AH lần lượt là gì của hình thang ABCD?
- GV chốt : Như vậy, diện tích hình thang được tính như thế nào?
- Nếu gọi a là đáy lớn, b là đáy bé, h là chiều cao, thì diện tích S của hình thang được tính bằng công thức gì?
b. Hoạt động 2 : Luyện tập (18 phút )
* Mục tiêu : HS biết vận dụng kiến thức vừa học để làm các bài tập.
* Cách tiến hành :
Bài 1a :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
Bài 2a : 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS nêu : Trong hình thang (b), 3cm, 7cm, 4cm lần lượt gọi là gì của hình thang?
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thang vuông.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lên sửa bài.
- HS quan sát và tìm cách tính.
+ HS làm theo.
+ HS làm theo.
- HS nối tam giác ABM vào phần còn lại để được một hình tam giác mới ADK.
+ Bằng nhau.
+ HS nêu : 
SADK = DK x AH : 2
+ DK = AB + CD
+ SADK = (AB + CD) x AH : 2
+ SABCD = (AB + CD) x AH : 2
+ Là đáy bé, đáy lớn và chiều cao của hình thang.
- HS phát biểu.
- S = ( a + b ) x h : 2
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm tập.
- 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài.
- Nêu miệng từng kết quả, lớp nhận xét bài bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
+ Là đáy bé, đáy lớn và chiều cao của hình thang.
- HS phát biểu, bổ sung cho bạn.
- 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài.
- Nêu miệng từng kết quả, lớp nhận xét bài bạn.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 19 tiết 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính diện tích hình thang.
	2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 3a.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : SGK, Kế hoạch dạy học 
	2. Học sinh : SGK, vở đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 : 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 : (Dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS thảo luận tìm hướng giải –> nhận xét .
+ Để tính được số kg thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó ta cần biết điều gì?
+ Để tính diện tích thửa ruộng hình thang cần biết yếu tố gì?
- Cho HS làm bài 
-Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3a : 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Gợi ý : Các hình thang có đáy bé, đáy lớn, chiều cao đều bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau.
- GV yêu cầu HS làm bài và chọn phương án.
- Vì sao em cho rằng diện tích 3 hình thang : AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau?
- Vì sao diện tích AMCD = 1/3 ABCD là sai?
- GV nhận xét và chốt Đ/S.
3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 em lên sửa BT.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
- 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Cần biết diện tích của thửa ruộng đó.
- Đáy lớn, đáy bé và chiều cao.
Bài giải
Đáy bé thửa ruộng HT là :
 120 = 80 (m )
Chiều cao thửa ruộng HT là :
80 – 5 = 75 (m )
Diện tích thửa ruộng HT là :
(120 + 80 ) x 75 : 2 = 7500 ( m2 )
Số ki-lô gam thóc thu được là :
7500 : 100 x 64,5 = 4837.5 ( kg )
-Nhận xét chữa bài trên bảng
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm bài và chọn phương án .
- HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung.
 - HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 19 tiết 3
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về diện tích hình thang, tam giác và tỉ số phần trăm.
	2. Kỹ năng : Biết tính diệïn tích hình tam giác vuông, hình thang. Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học 
	2. Học sinh : SGK, vở đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 : 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác vuông.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 : 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV gợi ý cho HS :
+ Đề bài hỏi gì?
+ Muốn so sánh, em cần làm gì trước?
+ Em có nhận xét gì về chiều cao của hai hình ABED và BEC?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang và hình tam giác.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 em lên sửa BT.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại : Lấy cạnh góc vuông này nhân cạnh góc vuông kia rồi chia 2.
- 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
+ So sánh diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích tam giác BEC bao nhiêu dm2.
+ Tính diện tích mỗi hình.
+ Đều là 1,2 dm.
- HS lần lượt nhắc lại.
- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
Cách giải
Diện tích hình thang ABED
SABED = (1,6 + 2,5) x 1,2 : 2
SABED =2,46 (dm2)
 .
Bài giải
Diện tích ABED:
(1,6+2,5)´1,2:2=2,46 (dm2)
Diện tích của BEC:
1,2´1,3:2 = 0,78 (dm2)
Diện tích ABED hơn diện tích BEC là:
2,46 – 0,778 = 1,68 (dm2)
- Nhận xét bài bạn.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 19 tiết 4
HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : Nắm được các kiến thức bước đầu về hình tròn, đường tròn.
	2. Kỹ năng : Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn. Biết sử dụng com – pa để vẽ hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : Com pa lớn.
	2. Học sinh : Ê ke, thước đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.
- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tròn, đường tròn. ( 10 phút )
* Mục tiêu : HS biết đặc điểm , các yếu tố của hình tròn, đường tròn.
* Cách tiến hành :
- GV vẽ sẵn hình tròn, yêu cầu HS quan sát và nói : Đây là hình tròn.
- Yêu cầu HS nêu tên các vật có dạng hình tròn.
- Dùng com pa vẽ một đường tròn, yêu cầu HS làm theo.
- GV nói : Đường phấn vạch lên bảng một đường tròn. Vậy, so với hình tròn, đường tròn có đặc điểm gì?
- GV giới thiệu :
+ Điểm nằm chính giữa hình tròn, đường tròn gọi là tâm, mỗi hình tròn, đường tròn chỉ có 1 tâm.
+ Đoạn nối tâm với 1 điểm bất kì trên đường tròn gọi là bán kính. Có vô số bán kính trong 1 hình tròn, đường tròn.
+ Đường đi qua tâm, nối 2 điểm trên đường tròn gọi là đường kính. Có vô số đường kính trong 1 hình tròn, đường tròn.
- GV yêu cầu HS lấy thước đo và nhận xét về chiều dài của bán kính và đường kính.
- Muốn vẽ hình tròn, ta dùng com pa để vẽ như sau :
+ Mở 2 đầu của com pa bằng với bán kính của hình tròn cần vẽ.
+ Chọn 1 điểm bất kì làm tâm và đặt đầu nhọn của com pa vào đó.
+ Quay 1 vòng, ta được hình tròn có tâm cho trước.
- Trong trường hợp đề yêu cầu vẽ hình tròn có đường kính cho trước, ta lấy số đo đường kính chia cho 2 để được bán kính và thực hiện như trên.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 20 phút )
* Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK.
* Cách tiến hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ hình tròn có bán kính chi trước.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
HS sửa BT.
- HS quan sát .
- HS lần lượt nêu.
- HS làm theo.
+ HS trả lời : Hình tròn là đường xung quanh bìa của hình tròn.
- Đường kính gấp đôi bán kính.
- HS nhắc lại.
- 1 em lên bảng vẽ, lớp làm tập.
- 1 em khác lên bảng vẽ câu b.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 em lên bảng vẽ, lớp làm tập.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 19 tiết 5
CHU VI HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : Giúp HS nắm quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
	2. Kỹ năng : Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(a,b) ; Bài 2c ; Bài 3.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : Hình tròn bán kính 2 dm và thước dây.
	2. Học sinh : Ê ke, thước đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS lên sửa BT.
- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp. 
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu qui tắc và công thức tính chu vi hình tròn. ( 15 phút )
* Mục tiêu : HS biết qui tắc và công thức tính chu vi hình tròn. 
* Cách tiến hành :
 - GV vẽ sẵn hình tròn, yêu cầu HS quan sát và hỏi :
+ Dùng thước chỉ chu vi hình tròn trên?
+ Muốn tính chu vi, ta làm sao?
- Yêu cầu 1 em lên đo chu vi hình tròn bằng dây.
- GV chốt : Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy bán kính nhân cho 2 rồi nhân cho số 3,14.
- Muốn tính chu vi mà có đường kính, ta làm sao?
- Gọi C là chu vi hình tròn, r là bán kính, d là đường kính. Hãy nêu công thức tính chu vi theo r và theo d ?
b. Hoạt động 2 : Luyện tập. ( 15 phút )
* Mục tiêu : HS biết tính chu vi hình tròn theo bán kính và đường kính.
* Cách tiến hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
Bài 2c : 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 HS lên sửa BT.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi :
+ 1 em lên chỉ, lớp quan sát và nhận xét.
+ HS nêu cách tính tùy ý.
+ 1 em lên đo, lớp quan sát và nhận xét.
+ Nhiều em nhắc lại.
+ Lấy đường kính nhân với số 3,14.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập.
- Nhận xét bài bạn.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 20 tiết 1
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi hình tròn.
	2. Kỹ năng : Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(b,c) ; Bài 2 ; Bài 3a.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học...
	2. Học sinh : SGK, vở đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 (b, c) : 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tròn theo bàn kính cho trước.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 : 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi hình tròn theo đường kính d.
- Hướng dẫn tìm cách tính d :
+ Trong phép tính đó, d là gì chưa biết?
+ Tìm d chưa biết trong phép tính trên?
+ Vậy, muốn tìm đường kính khi biết chu vi, ta làm sao?
- Yêu cầu cả lớp cùng làm bài.
- Nhận xét và sửa bài.
Bài 3a : 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Gợi ý : Khi bánh xe quay 1 vòng, tức là nó đã đi được một đoạn bằng với chu vi của bánh xe đó.
- GV yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét và chốt Đ/S.
3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 em lên sửa BT.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại cách tính chu vi hình tròn theo bàn kính cho trước.
- 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại : C = d x 3,14
+ Là thừa số chưa biết.
+ HS nêu : d = C : 3,14
+ Lấy chu vi chia cho 3,14.
- 2 em lên bảng giải, lớp làm tập.
Giải
Đường kính hình tròn là:
d = 15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Bán kính hình tròn:
18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
- Nhận xét bài bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
Giải
a. Chu vi hình tròn là:
0,65 ´ 3,14 = 2,041 (m)
b) – 10 vòng được số mét:
2,014 ´ 10 = 20,14 (m)
- 100 vòng được số mét:
2,041 ´ 100 = 204,1 (m)
- Nhận xét bài bạn.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 20 tiết 2
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : HS nắm được quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn.
	2. Kỹ năng : Biết quy tắc tính diện tích hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(a, b); Bài 2(a, b); Bài 3.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học 
	2. Học sinh : Ê ke, thước đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.
- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp. 
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. ( 10 phút )
* Mục tiêu : HS biết công thức tính diện tích hình tròn.
* Cách tiến hành :
 - GV vẽ sẵn hình tròn, yêu cầu HS quan sát và tô màu vào phần diện tích của hình tròn.
- GV giới thiệu : Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14.
- Gọi S là diện tích hình tròn, r là bán kính, hãy viết công thức tính diện tích hình tròn?
b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 20 phút )
* Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK.
* Cách tiến hành :
Bài 1 (a, b) :
- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và sửa bài.
Bài 2 (a, b) : 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV lưu ý : trước hết phải tính bán kính từ đường kính cho trước.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và sửa bài.
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 HS sửa BT.
- HS quan sát và xung phong lên tô màu, lớp quan sát và nhận xét.
- HS lần lượt nhắc lại.
- HS nêu : S = r x r x 3,14
+ Nhiều em nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 3 em lên bảng làm, mỗi em 1 câu, lớp làm tập.
- Nhận xét bài bạn.
- HS đọc yêu cầu đề bài:
Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
a) d = 12cm
b) d = 7,2dm
- HS nhắc lại cách tính bán kính từ đường kính cho trước.
- 3 em lên bảng làm, mỗi em 1 câu, lớp làm tập.
- Nhận xét bài bạn.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm tập.
Giải
Diện tích mặt bàn tròn là:
45´45 ´ 3,14 = 6358,5 (cm2)
Đáp số: 6358,5 (cm2)
- Nhận xét bài bạn.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 20 tiết 3
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi, diện tích hình tròn.
	2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình tròn khi biết : Bán kính của hình tròn; chu vi của hình tròn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2.
	3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học 
	2. Học sinh : SGK, vở đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 :
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn theo bàn kính cho trước.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 :
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi hình tròn theo bán kính r.
- Hướng dẫn tìm cách tính r :
+ Trong phép tính đó, r là gì chưa biết?
+ Tìm r chưa biết trong phép tính trên?
+ Vậy, muốn tìm bán kính khi biết chu vi, ta làm sao?
- Khi có bán kính rồi, ta có thể tính được diện tích như thế nào?
- Yêu cầu cả lớp cùng làm bài.
- Nhận xét và sửa bài.
Bài 3 : (Dành cho học sinh khá giỏi làm thêm nếu còn thời gian)
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Gợi ý :
+ Diện tích thành giếng được tính như thế nào?
+ Vậy, ta cần có gì?
+ Trước hết, ta cần tìm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét và sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 em lên sửa BT.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn theo bàn kính cho trước.
- 2 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại : C = r x 2 x 3,14
+ Là thừa số chưa biết.
+ HS nêu : r = C : 2 : 3,14
+ Lấy chu vi chia cho2 rồi chia cho 3,14.
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn.
- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
+ Lấy diện tích của miệng giếng và thành giếng trừ cho diện tích của miệng giếng.
+ Diện tích của miệng giếng và thành giếng và diện tích của miệng giếng.
+ Bán kính của miệng giếng và thành giếng.
- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
- Nhận xét bài bạn.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..............................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_5_chuong_trinh_hoc_ky_ii_nguyen_thu_ha.doc