Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Cuối tuần 8 - Năm học 2017-2018

Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Cuối tuần 8 - Năm học 2017-2018

Bài 1. Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau :

 a, Cây hồng rất sai quả.

 b, Mỗi người có một quả tim.

 c, Quả đất quay xung quanh mặt trời.

Bài 2. Với mỗi nghĩa dưới đây của một từ, em hãy đặt câu :

 Cân : - Dụng cụ đo khối lượng ( cân là danh từ )

 - Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân.

 - Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch.

Bài 3. a, Tìm các từ tượng thanh :

 - Chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách )

 - Chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào )

 b, Tìm các từ tượng hình :

 - Gợi tả dáng dấp của một vật ( M : chót vót )

 - Gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ )

 

docx 3 trang loandominic179 4951
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Cuối tuần 8 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
A. MÔN TOÁN: 
Bài 1: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân 
; ; ; ; ; ; 
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75	b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
c. 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08.	d. 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502
e. 0,007 ; 0,01 ; 0,008 ; 0,015	g. ; ; ; ; 0,95
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a. 2,9 < x < 3,5 b. 3,25 < x < 5,05 c. x < 3,008 d. 4,7 < x < 9,093
Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4m25cm = ..... m= ..... m b. 12m8dm= .....m = .....m	c. 26m8cm = .....m= .....m
d. 5 dm= = .....m= .....m 	e. 4dm4mm= .....dm= .....dm	f. 3561m= .....km= .....km
4 m 25 cm = .............. m
9 dm 8cm 5 mm = ................... dm
12m 8dm = ............... m
2 m 6 dm 3 cm = ................... m
26 m 8 cm = ..............m
4 dm 4 mm = ................. dm
248 dm = ......... m
3561 m = ............ km
36 dm = .......... m
542 m = ............. km
5 dm = ........... m
9 m = ................. km
Bài 5: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau: ( đều có 3 chữ số)
a. 17,425 b. 12,1 c. 0,91 d. 38,4 e. 50,02 f. 10,067 h. 89,9
Bài 6: Có tất cả 18 quả táo, cam, xoài. Số quả cam bằng số quả táo. Số quả xoài gấp 3 lần số quả cam. Tính số quả táo?
Bài 7: 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? ( Biết mức làm của mỗi người như nhau ).
Bài 8: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 < x < 9
 b) Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 < x < 0,2
 c) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x, y sao cho : x < 19,54 < y
Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất, rồi ghi kết quả là số thập phân:
 a. b. 	c. 	 d. 	e. 
Bài 10: Viết vào chỗ chấm số thập phân dưới dạng gọn hơn:
a. 8,700 b. 12,090 c. 39,0700 d. 200,300 e. 309,9060 g. 1000,010
Bài 11: Tổng số tuổi của Tuấn và Bình hiện nay là 20 tuổi. Năm năm sau tuổi Bình bằng tuổi Tuấn. Tính số tuổi của Bình hiện nay.
Bài 12: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân
a. Có đơn vị là đề-xi-mét: 4 cm, 2dm3cm, 15 cm, 6dm9mm, 28dm3cm
b. Có đơn vị là mét: 	 5 cm, 24 dm, 9 dm, 2m5cm, 7m30mm, 24 cm
c. Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 14m, 18km27m, 6km125m, 1 km8m
Bài 13: Đọc các số thập phân sau và nêu phần nguyên và phần thập phân của số đó(theo mẫu)
M: 23,54 : - Hai mươi ba phẩy năm mươi tư.
	 - Phần nguyên là 23, phần thập phân là 54 phần trăm
a. 65,009 b. 1,2 c. 90,0001 d. 90,987 e. 1232, 87 g. 82,666
Bài 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 40m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 15: Chu vi một khu vườn hình chữ nhật là 0,24km. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó.
Bài 16 :Tuổi của mẹ nhiều em là 24 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của em. Hỏi mẹ , em bao nhiêu tuổi ?
Bài 17 : Hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 98m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật .
Bài 18 : Hiệu của hai số là 2005, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó .
Bài 19: Một miếng vườn hình chữ nhật, có chu vi 200 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng vườn?
Bài 20: Miếng đất hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
B. MÔN TIẾNG VIỆT:
Bài 1. Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau :
 a, Cây hồng rất sai quả.
 b, Mỗi người có một quả tim.
 c, Quả đất quay xung quanh mặt trời.
Bài 2. Với mỗi nghĩa dưới đây của một từ, em hãy đặt câu :
 Cân : - Dụng cụ đo khối lượng ( cân là danh từ ) 
 - Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân.
 - Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch.
Bài 3. a, Tìm các từ tượng thanh :	
 - Chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách )
 - Chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào )
 b, Tìm các từ tượng hình :
 - Gợi tả dáng dấp của một vật ( M : chót vót )
 - Gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ )
Bài 4. Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu sau:
 a, Nhờ có bạn bè giúp đỡ, bạn Hoà đã có nhiều tiến bộ trong học tập và tu dưỡng bản thân.
 b, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng và trò chuyện đến sáng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_cuoi_tuan_8_nam_hoc_2.docx