Bài tự kiểm tra đánh giá môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Cuối tuần 8+9
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 6m 6dm = 6,6m • b) 6m 6dm = 6,06m •
c) 14m 4cm = 14,4m • d) 14m 4cm = 14,04m •
e) 8dm 8mm = 8,8 dm • g) 8dm 8mm = 8,08 dm •
h) 6km 50m = 6,05km • k) 6km 50m = 6,05km •
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Điền số vào chỗ chấm 1234m2 = .ha
A. 1,234 ha B. 12,34 ha C. 0,1234 ha D. 0,01234 ha
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một khu rừng hình chũ nhật có chiều dài là 3,5 km, chiều rộng bằng chiều dài.Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu héc ta ?
A. 70 ha B. 700 ha C. 7000 ha
Bạn đang xem tài liệu "Bài tự kiểm tra đánh giá môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Cuối tuần 8+9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ SAU TUẦN 9 DÀNH CHO HS LỚP 5 Họ và tên: .. Tổng điểm Nhận xét ............................ Điểm môn TV Điểm môn Toán Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 6m 6dm = 6,6m ¨ b) 6m 6dm = 6,06m ¨ c) 14m 4cm = 14,4m ¨ d) 14m 4cm = 14,04m ¨ e) 8dm 8mm = 8,8 dm ¨ g) 8dm 8mm = 8,08 dm ¨ h) 6km 50m = 6,05km ¨ k) 6km 50m = 6,05km ¨ Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Điền số vào chỗ chấm 1234m2 = .ha A. 1,234 ha B. 12,34 ha C. 0,1234 ha D. 0,01234 ha Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một khu rừng hình chũ nhật có chiều dài là 3,5 km, chiều rộng bằng chiều dài.Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu héc ta ? A. 70 ha B. 700 ha C. 7000 ha Câu 4: Đặt tính rồi tính: a) 1758,86+9,78 1624 :29 Câu 5: Một khu ruộng hình chữ nhật cho chu vi là 360m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Diện tích thửa rộng là bao nhiêu? b) Người ta cấy lúa trung bình 100m2 thì thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên thửa rộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc. Đáp số: Câu 6: Em hãy đặt 4 câu có từ ngọt để chỉ? a) ngọt chỉ chất liệu của đường, mật. b) ngọt chỉ âm thanh dễ nghe. c) ngọt chỉ lời nói d) ngọt chỉ tính chất hoặc mức độ cao. Câu 7: Gạch chân dưới các từ bị lạc Cổ lọ, cổ tay, cổ chân, cổ tích, khăn quàng cổ. Câu 8: Em hãy viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con đường quen thuộc từ nhà đến trường. ĐỀ 9A1_ BÀI TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ SAU TUẦN 9 DÀNH CHO HS LỚP 5 Họ và tên: .. Tổng điểm Nhận xét ............................ Điểm môn TV Điểm môn Toán Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 125cm = 12,5m ¨ b) 125cm = 1,25m ¨ c) 348m = 0,348km ¨ d) 348m = 0,0348km ¨ e) 7,0845 tấn = 708,45kg ¨ g) 7,0845 tấn = 7084,5kg ¨ Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Điền số vào chỗ chấm: 0,408km2 = ha A. 408 ha B. 40,8 ha C. 4,08 ha D. 4,008 ha Câu 3: Nối các số đo diện bằng nhau: 0,25m2 0,025m2 0,0025m2 0,00025m2 25 dm2 250 cm2 0,25 dm2 2,5 dm2 0,025 dm2 2,5 cm2 Câu 4: bánh xà phòng cân nặng 0, 06 kg. Hỏi 48 bánh xà phòng như thế nà nặng bao nhiêu ki-lô-gam: Bài giải Gợi ý: Đổi 0,06 kg ra gam Đáp số: . Câu 5: Một khu ruongj hình chữ nhật cho chu vi là 360m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Diện tích thửa rộng là bao nhiêu? b) Người ta cấy lúa trung bình 100m2 thì thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên thửa rộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc. Bài giải Đáp số: Câu 6: Em hãy đặt 4 câu có từ ngọt để chỉ? a) ngọt chỉ chất liệu của đường, mật. b) ngọt chỉ âm thanh dễ nghe. c) ngọt chỉ lời nói d) ngọt chỉ tính chất hoặc mức độ cao. Câu 7: Em hãy viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con đường quen thuộc từ nhà đến trường. tôi ĐỀ 8 _ BÀI TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ SAU TUẦN 8 DÀNH CHO HS LỚP 5 Họ và tên: .. Tổng điểm Nhận xét ............................ Điểm môn TV Điểm môn Toán Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) b) c) d) e) g) Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a) 0,42,; 0,024; 0,042; 0,24; 0,204; 0,402 b) 0,024; 0,042; 0,204; 0,24; 0,402; 0,42 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, =, <) vào ô trống a) 78,875 > 78,88 b) 0,529 < 0,53 c) 27,68 < 27,592 d) 53,02 = 53,0200 Câu 4: Tìm số thập phân x biết a) x + ×158 b) x - :1 ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... ...................................... Câu 5a Cho bố chữ số 3, 2, 1, 0. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn một với đủ bốn chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 5b* : Viết đáp số dưới sạng số thập phân. Trung bình cộng của 3 số là . Số thứ ba bằng trung cộng của số thứ nhất và số thứ hai. Số thứ nhất hơn số thứ hai là . Tìm ba số đó. Đáp số: . Câu 6: Trong các câu sau từ “vạt” trong câu nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển. Những vạt nương màu mật. Vạt áo chàm thấp thoáng. Câu 7: Xác định DT, ĐT, TT hay còn gọi là TỪ LOẠI cho từ “vạt” cảu các câu sau: a) Bé vạt nhọn cái đòn xóc. b) Những tàu lá chuối xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo. Câu 8: Em hãy viết đoạn văn tả con đường quen thuộc từ nhà đến trường. ĐỀ 8 _ BÀI TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ SAU TUẦN 8 DÀNH CHO HS LỚP 5 Họ và tên: .. Tổng điểm Nhận xét ............................ Điểm môn TV Điểm môn Toán Câu 1: Tính a) 13+ x= 16+34 b) 53-x=12-13 .. c) 316×x=1: 34 d) 12:x≔ 56: 53 Câu 2: Tính a) 75-15×1511 b) 12+59: 159 c) (29-318)×93 .. Câu 4: Đặt tính rồi tính: 30: 8 455 : 14 .. Câu 6: Trong các câu sau từ “vạt” trong câu nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển. Những vạt nương màu mật. Vạt áo chàm thấp thoáng. Câu 7: Xác định DT, ĐT, TT hay còn gọi là TỪ LOẠI cho từ “vạt” của các câu sau: a) Bé vạt nhọn cái đòn xóc. b) Những tàu lá chuối xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo. Câu 8: Em hãy viết đoạn văn tả con đường quen thuộc từ nhà đến trường.
Tài liệu đính kèm:
- bai_tu_kiem_tra_danh_gia_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_cuoi_t.docx