Đề kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 1. Mưa Cà Mau có gì khác thường ?

A. Mưa đến rất đột ngột, dữ dội, chóng tạnh và thường kèm theo dông. B. Mưa thường kéo dài cả ngày kèm theo sấm sét và gió mạnh.

C. Mưa dầm dề, kéo dài và kèm theo gió rét.

Câu 2. Cây cối trên đất Cà Mau có đặc điểm gì ?

A. Cây cối mọc thưa thớt do dông bão thất thường.

B. Cây cối mọc thành chòm, thành rặng, rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi với thời tiết khắc nghiệt.

C. Cây cối mọc nhiều, tươi tốt, phát triển nhanh nhờ khí hậu ôn hòa.

Câu 3. Dòng nào nêu đúng tính cách của người Cà Mau ?

A. Thông minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ.

B. Thích kể và thích nghe những truyện kì lạ về con người.

C. Tất cả những nét tính cách trên.

Câu 4. Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào ?

A. Dựng nhà cửa sát với bìa rừng.

B. Dựng nhà cửa dọc theo những con lộ lớn, san sát với nhau.

C. Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì. Nhà nọ sang nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước.

 

docx 10 trang loandominic179 3331
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Tiếng Việt (Đọc - Hiểu)
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I . Đọc thành tiếng( 3 điểm): 
 Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc ( Tuần 1; 4; 5 ;6 ;7 ;8 ; 9).
 II. Đọc hiểu (7 điểm)
A.Đọc thầm: Đọc thầm bài văn sau:
 ĐẤT CÀ MAU
Cà Mau là đất mưa dông. Vào tháng ba, tháng tư, sớm nắng chiều mưa. Đang nắng đó, mưa đổ ngay xuống đó. Mưa hối hả, không kịp chạy vào nhà. Mưa rất phũ, một hồi rồi tạnh hẳn. Trong mưa thường nổi cơn dông.
Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió, dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với những cơn thịnh nộ của trời. Cây bình bát, cây bần cũng phải quay quần thành chòm, thành rặng; rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. Nhiều nhất là đước. Đước mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì. Nhà nọ sang nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước 
Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông “sấu cản mũi thuyền”, trên cạn”hổ rình xem hát” này, con người phải thông minh và giàu nghị lực. Họ thích kể, thích nghe những huyền thoại về người vật hổ, bắt cá sấu, bắt rắn hổ mây. Tinh thần thượng võ của cha ông được nung đúc và lưu truyền để khai phá giữ gìn mũi đất tận cùng này của Tổ quốc.
*** Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 
Câu 1. Mưa Cà Mau có gì khác thường ? 
A. Mưa đến rất đột ngột, dữ dội, chóng tạnh và thường kèm theo dông. B. Mưa thường kéo dài cả ngày kèm theo sấm sét và gió mạnh.
C. Mưa dầm dề, kéo dài và kèm theo gió rét.
Câu 2. Cây cối trên đất Cà Mau có đặc điểm gì ? 
A. Cây cối mọc thưa thớt do dông bão thất thường.
B. Cây cối mọc thành chòm, thành rặng, rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi với thời tiết khắc nghiệt.
C. Cây cối mọc nhiều, tươi tốt, phát triển nhanh nhờ khí hậu ôn hòa.
Câu 3. Dòng nào nêu đúng tính cách của người Cà Mau ? 
A. Thông minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ.
B. Thích kể và thích nghe những truyện kì lạ về con người.
C. Tất cả những nét tính cách trên.
Câu 4. Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào ? 
A. Dựng nhà cửa sát với bìa rừng.
B. Dựng nhà cửa dọc theo những con lộ lớn, san sát với nhau.
C. Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì. Nhà nọ sang nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước.
Câu 5. Câu nào dưới đây có từ “ăn” được dùng với nghĩa gốc ?
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước “ăn” chân.
B. Cả gia đình tôi cùng “ăn” với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ.
C. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng “ăn” than.
Câu 6 . Câu nào dưới đây có từ “đầu” được dùng với nghĩa chuyển ?
A. Em đang đội mũ trên “đầu”.
B. “Đầu” hè lửa lựu lập lòe đơm bông.
C. Bạn An là học sinh giỏi đứng “đầu” khối lớp 5.
Câu 7. Em hãy ghi lại từ có tiếng “ hữu ’’theo yêu cầu sau : 
4 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ bạn bè ” : ..
2 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ có”:
Câu 8: Đặt 1 câu từ “nóng” theo nghĩa gốc; 1 câu từ “nóng” mang nghĩa chuyển:
a/ Nghĩa gốc : .
 ..
b/ Nghĩa chuyển : 
 .
___________________________________
 	 	KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Họ và tên : ............................................. 	NĂM HỌC 2020 - 2021
 Lớp 5 ....	 Môn: Tiếng Việt (Viết )
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký GV
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
Chính tả ( 2 điểm ): Nghe – viết
 Bài: Kì diệu rừng xanh .( SGK trang75)
(Từ “Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu.... lá úa vàng như cảnh mùa thu")
2. Tập làm văn. (8 điểm) 
Đề bài: Viết bài văn tả một cảnh đẹp ở quê em. (Có thể là hồ nước, cánh đồng lúa, con đường quen thuộc, một đêm trăng đẹp, vườn cây, .)
Bài làm
	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Họ và tên : ............................................. 	NĂM HỌC 2020 - 2021
 Lớp 5 ....	 Môn: TOÁN
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a) 3 viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 3,900	B. 3,09	C. 3,009	D. 3,90
b) Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là?
 A.	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
 A. 	B. 	 C. 	D. 
b) Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
 A. 9,200 	B. 9,2 	C. 9,002 	D. 9,02
Câu 3 : Tính : (1đ)
 a) + = 	 b) 3 x = 	
 Câu 4: Tính : (1đ)	
 a) 	1 - ( + ) = 	 b) 1 : 1 = 
Câu 5 : Tính gia trị của biểu thức: ( 1 đ) 
 + x = 
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
 a) 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 0,34 	 B. 3,4 	 C. 34	 D. 340
 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
 A. 34,7 	 B. 3,47 	 C. 0,347 	 D. 0,0347
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
 a) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 0,5 	B. 5 	C. 50	D. 500
 b) Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
 A. 11,20 km 	B. 11200m 	 	C. 11km 20m 	D. 1120m
Câu 8 : Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ)
Bài giải :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 9 : Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? ( 2 đ)
Bài giải :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 5 GK 1
Năm học 2020 -2021
Câu 1.( 1điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm :	a)( B) b) (A) 	
Câu 2. .( 1điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm:	a ( C) b) (D)
Câu 3 và 4 : Tính : (2điểm) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ)
 3a). + = = = 4a) 1 - ( + ) = 1- ( + ) = 1 - = 
 3b) 3 x = = 4b) 1 : 1 = : = 
Câu 5. ( 1 đ) Tính đúng giá trị của biểu thức: 
 + x = + = = 
Câu 6. ( 1 đ) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm:	 a) 	( B) 	b) (C) 	
Câu 7. ( 1 đ) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: 	 a) 	 (A) 	b) (C)
 Câu 8. Bài toán : (1đ) Bài giải 
60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là :
 	 60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ)
May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là :
 	 75 x 2 = 150 (m) (0,5đ)
 	 Đáp số : 150 mét vải
Câu 9. Bài toán : (2đ)
	Bài giải
	Nửa chu vi hình chữ nhật là : (0,5 đ)
 : 2 = 90 (m)
	Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0,5 đ)
	( 90 – 20) : 2 = 35 (m)
	Chiều dài hình chữ nhật là :	( 0,5 đ)
	35 + 20 = 55 (m)
	Diện tích của hình chữ nhật là :
	55 x 35 = 1925 (m2) (0,5 đ)
	Đáp số : 1925 m2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2020-2021 
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5
A.Kiểm tra đọc : (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng( 3 điểm) 
 Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học .
Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi.
II. Đọc hiểu (7 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập:
Câu
Câu 1 ( 0,5đ)
Câu 2 ( 0,5đ)
Câu 3(0,5đ)
Câu 4 (0,5đ)
Câu 5 (0,5đ)
Câu 6 ( 1 đ)
Đáp án
A
B
A
C
B
B và C
Câu 7 (1,5đ) : ( Đúng mỗi từ cho 0,25 điểm )
-Ví dụ : 4 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ bạn bè ” :hữu nghị , hữu tình , thân hữu, bạn hữu 
-Ví dụ : 2 từ có tiếng hữu có nghĩa là “ có ” : hữu hiệu , hữu dụng .
Câu 8 (2đ) : Đặt 1 câu từ “nóng” có nghĩa gốc; 1 câu từ “nóng” mang nghĩa chuyển: (HS đặt câu đúng nghĩa là đạt).
	a/ Nghĩa gốc :
	 VD : Nước vẫn còn nóng, chưa uống được.
	b/ Nghĩa chuyển :
	 VD : Bố em là người nóng tính.
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
I.Chính tả: (2 điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh (nghe - viết) một đoạn trong bài “Kì diệu rừng xanh” (Từ "Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu.... lá úa vàng như cảnh mùa thu" ( TV5-Trang 75)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định) trừ 0.25 điểm.
II. Tập làm văn: (8 điểm.)
* Mở bài ( 1điểm ): giới thiệu được cảnh đẹp ở địa phương , em quan sát vào thời điểm nào?
* Thân bài (5,5điểm): Tả được phong cảnh thiên nhiên nhìn từ xa đến gần hoặc ngược lại ; biết sử dụng từ ngữ so sánh , nhân hóa phù hợp với ý văn miêu tả sinh động ... 
* Kết bài (1điểm): Nêu được cảm nghĩ của em khi quan sát cảnh đẹp đó 
* Lưu ý: Khuyến khích bài viết chữ đẹp , sạch sẽ cộng 0,5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
LỚP 5
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tính giá trị của biểu thức .
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ . 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
2
1
4
6
Số điểm
3,0
1,0
1,0
1,0
2,0
2,0
4
6
	MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – GIỮA KÌ I
Bài kiểm tra đọc
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
2
4
Câu số
1,2
3,4
1,2,3,4
Số điểm
1
1
2
2
Kiến thức tiếng Việt
Số câu
1
1
2
1
3
Câu số
5
6
7,8
5
6,7,8
Số điểm
0,5
1
3,5
0,5
2,5
Tổng số câu
Tổng số
Tổng số điểm
1 điểm
1 điểm
1,5điểm
3,5 điểm
7 điểm
Bài kiểm tra viết
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Viết chính tả
Số câu
1
1
Câu số
1
1
Số điểm
2 đ
2 đ
2
Viết văn
Số câu
1
1
Câu số
2
2
Số điểm
8 đ
8đ
Tổng số câu
1
1
2
Tổng số
1
1
2
Tổng số điểm
2điểm
8điểm
10 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_va_tieng_viet_lop.docx