Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đại Hưng

Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đại Hưng

Câu 1:M1(1đ) a.Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, tám phần nghìn viết thế nào?

 A . 125,8 B. 125,08 C. 125,008 D . 125, 8000

 b.Trong số 305,98 chữ số 8 có giá trị bao nhiêu?

 A. 8 đơn vị. B. 8 phần mười C. 8 phần trăm D. 8 phần nghìn

Câu 2: M2(1đ)a. 3 viết dưới dạng số thập phân nào?

A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90

 b.Trong số 185,47 có phần thập phân là bao nhiêu?

 A. 7 B. 47 C . D.

 

docx 4 trang loandominic179 6010
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I –
 LỚP 5A - NĂM HỌC 2020 - 2021
GVCN: Nguyễn Thị Hương
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1.Số học
Đọc, viết số thập phân, thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số, tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ
Số câu
1
4
1
1
8
Câu số
1
2,6,7,8
5
10
Số điểm
1
4
1
1
6,5
2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
2
Câu số
3
4
Số điểm
1
1
2
3.Hình học
Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1
1
Tổng 
Số câu
2
5
2
1
10
Số điểm
2
5
2
1
10
Trường Tiểu học Đại Hưng
Lớp: 5A
Họ và tên: . ..
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 5
NĂM HỌC: 2020 – 2021
 ( Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
 ......................
 ..
	 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5:
Câu 1:M1(1đ) a.Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, tám phần nghìn viết thế nào?
	 A . 125,8 B. 125,08 C. 125,008 D . 125, 8000
 b.Trong số 305,98 chữ số 8 có giá trị bao nhiêu?
 A. 8 đơn vị. B. 8 phần mười C. 8 phần trăm D. 8 phần nghìn
Câu 2: M2(1đ)a. 3 viết dưới dạng số thập phân nào?
A. 3,900	B. 3,09	 C. 3,009	D. 3,90
 b.Trong số 185,47 có phần thập phân là bao nhiêu?
 A. 7 B. 47 C . D. 
Câu 3 :M1 (1đ) a. 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ?
 A. 0,34 	B. 3,4 	C. 34	D. 340
b. Số thích hợp nào viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg ?
 A. 34,7 	B. 3,47 	C. 0,347 	D. 0,0347
Câu 4: M2 (1đ) a) 4ha 15m2 = ha. Số thập phân nào cần viết vào chỗ chấm ? 
 A. 415 B. 4,15 C.4,0015 D. 4,015 
 b) 5 m2 46 dm2 = .dm2 .Số thập phân nào cần viết vào chỗ chấm ? 
 A. 546 B. 5,46 C.5,046 D. 5,0046 
Câu 5:(1đ) (M3)` bao gạo là 12 kg. Hỏi bao gạo là bao nhiêu kg? 
 A. 12kg 	 B. 14kg C. 15kg D. 25kg
Câu 6: ( M2- 1đ)Điền dấu > < = vào chỗ chấm 	
6,87 ..... 6,78 	c. 8,652..... 8,65200
 b. 5,008 ..... 5,08 	d. 0,028 ...0,03
Câu 7:M2 (1đ) Tính.
a. 3+ 3= ..................................... b. 2 - = ............................................
c. 1 : 1 = ........................................ d. 3 x 2 =..........................................
Câu 8: (M2)(1đ) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? 
Câu 9. (M3)(1đ) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài240m, chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
Bài giải: 
Câu 10.M4 (1đ) Tìm 5 giá trị số, sao cho: 
 12,99 < ....... < 13,01
...................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.docx