Đề thi Học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Đề thi Học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Câu 1 (1 điểm). a, Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

b, Hình hộp chữ nhật có:

A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước.

C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước. D. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước.

Câu 2 (1 điểm). a, Số 0,305m3 đọc là:

A. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.

B. Không phẩy ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.

C. Ba trăm linh năm mét khối.

D. Ba trăm linh năm phần trăm mét khối.

 b, “Sáu phẩy một trăm linh hai xăng-ti-mét khối” viết là:

A. 6,12cm3 B. 6,012cm3 C. 6,102cm3 D. 6,201cm3

Câu 3 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

 a, 2,8dm3 = 280cm3 b, 0,6m3 = 600 dm3

 

doc 3 trang loandominic179 4201
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 4, 5, 6):
Câu 1 (1 điểm). a, Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
b, Hình hộp chữ nhật có:
6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước.
6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước.
6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước.
6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước.
Câu 2 (1 điểm). a, Số 0,305m3 đọc là:
Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.
Không phẩy ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.
Ba trăm linh năm mét khối.
Ba trăm linh năm phần trăm mét khối.
 b, “Sáu phẩy một trăm linh hai xăng-ti-mét khối” viết là:
6,12cm3
6,012cm3
6,102cm3
6,201cm3
Câu 3 (1 điểm). 
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a, 2,8dm3 = 280cm3 b, 0,6m3 = 600 dm3 
Câu 4 (1 điểm). a, Một hình tam giác có độ dài đáy 9cm và chiều cao tương ứng là 6cm. Vậy diện tích hình tam giác đó là:
54cm2
27cm2
18cm2
2,7cm2
b, Diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 4,3dm và 2,8dm là: 
602dm2
6,2dm2
6,02dm2
60,2dm2
Câu 5 (1 điểm). a, Chu vi của một bồn hoa hình tròn có bán kính 1,5m là:
9,42m
942m
4,71m
471m
b, Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là: 
26,32cm2 
18,84cm2 
9,42cm2 
28,26cm2 
Câu 6 (1 điểm): Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m và chiều cao m là:
m3 
m3 
m3 
m3 
Câu 7 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
 Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,1m, chiều cao 1,5m và diện tích xung quanh là 9m2. Vậy diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: ..m2.
Câu 8 (1 điểm). Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy là 24m và 18m, chiều cao 15m. Người ta đã trồng ngô trên mảnh đất, diện tích trồng ngô chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích trồng ngô.
Câu 9 (1 điểm). Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Câu 10 (1 điểm). Bể nước trường em dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,8m và chiều cao 1,5m. Hiện giờ nước trong bể bằng thể tích của bể. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể? (1dm3 = 1l).
020
Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a, Khoanh vào D. b, Khoanh vào B. 
Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a, Khoanh vào A. b, Khoanh vào C. 
Câu 3 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a, S b, Đ
Câu 4 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a, Khoanh vào B. b, Khoanh vào C. 
Câu 5 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a, Khoanh vào A. b, Khoanh vào D. 
Câu 6 (1 điểm). Khoanh vào D.
Câu 7 (1 điểm). 1278.
Câu 8 (1 điểm). 
Bài giải
Diện tích mảnh đất đó là:
 = 315 (m2)
Diện tích trồng ngô là:
315 : 100 × 72 = 226,8 (m2)
 Đáp số: 226,8m2.
Câu 9 (1 điểm). Bài giải
Diện tích một mặt hình lập phương đó là:
324 : 4 = 81 (cm2)
Vì 81 = 9 × 9 nên cạnh của hình lập phương đó là: 9cm.
Thể tích hình lập phương đó là:
81 x 9 = 729 (cm3)
 Đáp số: 729cm3.
Câu 10 (1 điểm). Bài giải
Thể tích của bể nước đó là:
2,4 × 1,8 × 1,5 = 6,48 (m3)
Đổi: 6,48m3 = 6480dm3 = 6480l
Hiện giờ lượng nước trong bể có là:
6480 × = 4860 (l)
Cần phải đổ thêm số lít nước nữa thì đầy bể là:
6480 - 4860 = 1620 (l)
Đáp số: 1620l nước.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc