Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Câu 1: (1điểm) (M1) Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:

 A. 8 B. 8,2 C. 8,02 D. 8,002

Câu 2: (1điểm) (M2) Nối giá trị của chữ số 5 ở cột B với các số ở cột A

A B

5,27 5

437,05 0,5

46,635 0,005

0,5448 0,05

Câu 3: (1 điểm) (M2) Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 6,58 ; 98,5 ; 8,95 là :

A. A. 7,85 B. 6.58 C. 98,5 D. 8,95

 

doc 4 trang loandominic179 18551
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHƯ SÊ 
TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:..........................................
Lớp 5................................................
Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: TOÁN.
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Chọn câu trả lời đúng nhất ở các câu 1, câu 3, câu 5, câu 6, câu 8 và thực hiện theo yêu cầu ở các câu 2, câu 4,câu 7, câu 9, câu 10.
Câu 1: (1điểm) (M1) Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:
	A. 8	 B. 8,2	C. 8,02	D. 8,002	
Câu 2: (1điểm) (M2) Nối giá trị của chữ số 5 ở cột B với các số ở cột A
A
B
5,27
5
437,05
0,5
46,635
0,005
0,5448
0,05
Câu 3: (1 điểm) (M2) Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 6,58 ; 98,5 ; 8,95 là :
 A. 7,85 B. 6.58 C. 98,5 D. 8,95 
Câu 4: (1điểm) (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 : 5 = 0,8
 = 2
Câu 5. (1 điểm) (M3) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 m và chiều rộng 10 m thì diện tích hình chữ nhật trên là:
 A. 120m2 B. 120 m C. 1200m D. 1200m2 
Câu 6. (1điểm) (M1) Một con voi nặng 3,07 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
A. 30,7kg	B. 3070kg	C. 307kg	D. 3007kg
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (M2) 
a. 5,1 + 4,6
b. 27,46 – 3,12
c. 2,5 Í 2,3
d. 7,82 : 3,4
Câu 8: (1điểm) (M3) Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5A là:
A. 30 học sinh
B. 20 học sinh
C. 10 học sinh
D. 9 học sinh
Câu 9: ( 1 điểm ). (M3)Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng 15 m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
GIẢI:
Câu 10 : (1điểm) (M4) Tìm x, biết x là một số tự nhiên:
GIẢI:
-------HẾT--------
TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ CHUYÊN MÔN 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN.
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
D
1,0
- HS chọn được kết quả đúng nhất ghi 1 điểm
- Nếu HS chọn 2 đáp án thì không ghi điểm
3
C
1,0
5
A
1,0
6
B
1,0
8
C
1,0
2
A
B
5,27
5
437,05
0,5
46,635
0,005
0,5448
0,05
1,0
HS nối đúng giá trị của mỗi số ghi 0,25 điểm
4
4 : 5 = 0,8
Đ
 = 2
S
HS chọn đúng mỗi đáp án ghi 0,5 điểm
7
 a. 5,1 + 4,6 
+
 5,1
 4,6
 9,7
b. 27,46 – 3,12 
_
 27,46
 3,12
 24,34
c. 2,5 Í 2,3 
x
 2,5
 2,3
 7 5
 5 0
 5,75
d. 7,82 : 3,4
 10 2 2,3 
 0 0
1,0
HS đặt tính và tính thẳng hàng, cân đối và đúng kết quả, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
-Nếu đặt chưa thẳng hàng, chưa cân đối nhưng đúng kết quả thì trừ chung 0,25 điểm.
9
 Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0, 25đ)
 24 x 15 = 360 (m2) (0,25đ) 
Diện tích phần đất làm nhà là: (0,25đ) 
360 x 25 : 100 = 90 (m2) (0.25 đ 
 Đáp số: 90 m2 )
1,0
-HS làm đúng phần nào ghi điểm phần đó theo thang điểm.
Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm
10
1,0
-HS biết chuyển từ phép chia sang phép nhân, GV ghi 0,5 điểm.
HS tính được kết quả là 45,GV ghi 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020_t.doc