Bài giảng Chính tả Lớp 5 - Tuần 12: Nghe viết Mùa thảo quả - Trường Tiểu học Vương Nhị Chi
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
Theo Ma Văn Kháng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 5 - Tuần 12: Nghe viết Mùa thảo quả - Trường Tiểu học Vương Nhị Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TRƯỜNG TIỂU HỌC VƯƠNG NHỊ CHI GIÁO VIÊN: ĐIỆP THANH ÚT Chính tả Khởi động: Môi trường gồm có những thành phần nào sau đây? A. Đất, nước B. Không khí, ánh sáng c. Sông núi, cây cối d. Tất cả các ý trên Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng. Theo Ma Văn Kháng Chính tả Nghe-viết: Mùa thảo quả Nội dung đoạn viết tả điều gì? Tả quá trình ra hoa, kết trái và chin đỏ của thảo quả, làm cho rừng ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt. Chính tả Nghe-viết: Mùa thảo quả LUYỆN VIẾT TỪ KHÓ âm th ầm ẩm ướt kh ép miệng đ ột ng ột ch on ch ót h ắt lên Bài : Mùa thảo quả Chính tả Nghe-viết: Mùa thảo quả Chính tả Nghe-viết: Mùa thảo quả Bài 2b . Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong bảng: bát mắt tất mứt bác mắc tấc mức M: bát cơm/ chú bác bát ngát bát ăn,. đôi mắt, mắt mũi,. tất cả, tất bật,.. hộp mứt mứt dừa chú bác, bác học,... mắc màn, mắc áo,.. tấc đất, một tấc , mức độ, vượt mức Chính tả Nghe-viết: Mùa thảo quả Bài 3 : Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau : M (1) man mát, khang khác 1 an -at ang- ac 2 ôn- ôt ông – ôc 3 un- ut ung -uc 1 . an –at : man mát; ngan ngát; sàn sạt; chan chat; . ang- ac : khang khác; nhang nhác; bang bạc; càng cạc 2 . ôn- ôt : sồn sột; dôn dốt; tôn tốt; mồn một; ông – ôc : xồng xộc; công cốc; tông tốc; cồng cộc; . 3 . un- ut : v ùn vụt; ngùn ngụt; vun út; chun chút; chùn chụt; . ung –uc : sung sục; khùng khục; cung cúc; nhung nhúc; trùng trục; . Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài chính tả (nhớ - viết) Hành trình của bày ong TIẾT HỌC KẾT THÚC
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_5_tuan_12_nghe_viet_mua_thao_qua_truo.pptx