Giáo án Chính tả Lớp 5 - Tiết 6: Ê-mi-li, con… - Võ Thị Nhật Hà
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức
- Nhớ – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2, tìm
được tiếng chứa ưa ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. HSNK làm được đầy đủ được BT3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.
2. Kĩ năng
- Nghe viết chính xác, viết sai không quá 5 lỗi, đúng tốc độ, trình bày sạch đẹp.
3. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bảng phụ.
- GV: Vở, SGK.
CHÍNH TẢ (Tiết 6) NHỚ - VIẾT: Ê-MI-LI, CON I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Nhớ – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do. - Nhận biết các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2, tìm được tiếng chứa ưa ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. HSNK làm được đầy đủ được BT3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ. 2. Kĩ năng - Nghe viết chính xác, viết sai không quá 5 lỗi, đúng tốc độ, trình bày sạch đẹp. 3. Năng lực - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, bảng phụ. - GV: Vở, SGK. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động khởi động - GV cho HS thi viết một số tiếng có nguyên âm đôi uô/ ua. - GV hỏi: Em có nhận xét gì về cách ghi dấu thanh ở các tiếng trên bảng? - GV nhận xét. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động khám phá *MT: Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài Ê- mi-li, con trình bày đúng và đẹp bài chính tả. *PP: Hỏi đáp, thực hành. - GV gọi HS đọc toàn bài chính tả. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài: Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt? - GV yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó. - GV cho HS luyện viết từ khó. - GV nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế ngồi viết. - GV đọc HS viết. - GV yêu cầu HS soát lỗi. - GV nhận xét. 3. Hoạt động thực hành *MT: Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi ưa/ươ. *PP: Hỏi đáp, thực hành. Bài 2 *MT: Nắm được cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ưa / ươ. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài. - GV gọi 1 HS đọc đoạn thơ. - GV gọi HS viết lên bảng con các tiếng có chứa ưa/ ươ tìm được trong bài. - GV yêu cầu HS: + Giải thích quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng mình vừa tìm. + Nhận xét cách đánh dấu thanh. - GV nhận xét, kết luận và cho HS nhắc lại. Bài 3 (HSNK hoàn thành cả bài) *MT: Tìm được các tiếng có chứa nguyên âm đôi ưa/ươ - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV cho HS thảo luận tìm từ và giải thích nghĩa của câu. - GV nhận xét và yêu cầu HS đọc lại các câu. 4. Hoạt động vận dụng - GV cho HS nêu lại quy tắc đánh dấu thanh của các từ: Trước, người, lướt, đứa, nướng, người, lựa, nướng. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS thi viết một số tiếng có nguyên âm đôi uô/ ua chẳng hạn như: suối, ruộng, mùa, buồng, lúa, lụa, cuộn.Đội nào viết được nhiều hơn và đúng thì đội đó thắng. - HS trả lời: + Các tiếng có nguyên âm đôi uô có âm cuối dấu thanh được đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính. + Các tiếng có nguyên âm ua không có âm cuối dấu thanh được đặt ở chữ cái đầu mỗi âm chính. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe và ghi vở. - HS đọc toàn bài chính tả. - Chú muốn nói với Ê-mi-li về nói với mẹ rằng cha đi vui, xin mẹ đừng buồn. - HS nêu các từ ngữ khó: Ê-mi-li, sáng bừng, ngọn lửa nói giùm, Oa-sinh-tơn, hoàng hôn sáng loà... - HS luyện viết từ khó. - HS lắng nghe. - HS viết. - HS soát lỗi. - HS lắng nghe. - HS nêu yêu cầu bài. - HS đọc đoạn thơ. - HS viết lên bảng con các tiếng có chứa ưa/ ươ tìm được trong bài: + Các tiếng chứa ươ: tưởng, nước, tươi, ngược. + Các tiếng có chứa ưa: lưa, thưa, mưa, giữa. - HS giải thích: + Các tiếng lưa, thưa, mưa: không được đánh dấu thanh vì mang thanh ngang. + Tiếng giữa: dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính. + Các tiếng tưởng, nước, ngược dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính. + Tiếng tươi không được đánh dấu thanh vì mang thanh ngang. Nhận xét. - HS lắng nghe và nhắc lại. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS thảo luận tìm từ và giải thích nghĩa của câu: + Cầu được, ước thấy: đạt được đúng điều mình thường mong mỏi, ao ước. + Năm nắng, mười mưa: trải qua nhiều khó khăn, vất vả. + Nước chảy đa mòn: kiền trì, nhẫn nại sẽ thành công. + Lửa thử vàng, gian nan thử sức: khó khăn là điều kiện thử thách và rèn luyện con người. Nhận xét. - HS lắng nghe và đọc lại. - HS nêu. - HS lắng nghe và thực hiện. Điều chỉnh – bổ sung
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_chinh_ta_lop_5_tiet_6_e_mi_li_con_vo_thi_nhat_ha.docx