Đề ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Đinh Quốc
Câu 1: Hỗn số 300 viết dưới dạng số thập phân là :
A .3,004 B. 30,04 C. 300,04 D .300,4
Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 17,64 ; 0,1764 ; 176,4 ; 1,764 ; là :
A .176,4 B. 1,764 C. 0,1764 D. 17,64
Câu 3 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:
A . 9,42cm2 B .18,84 cm2 C. 2,86 cm2 D. 28,26 cm2
Câu 4: Tìm chiều cao của hình tam giác khi biết diện tích của nó là 10 dm2 và độ dài cạnh đáy là 5 cm
A. 2 dm B. 3 dm C.4 dm D . 5dm
Câu 5 : Nối yêu cầu ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B :
Câu 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
65 km2 < 650ha2="" 3kg="" 524g=""> 3,45 kg 5m3 2m3 = 5 dm3
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Đinh Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: ........... Lớp: 53 (Thầy Nguyễn) Thứ ba ngày 23 tháng 02 năm 2021 Toán Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu bên dưới Câu 1: Hỗn số 300 viết dưới dạng số thập phân là : A .3,004 B. 30,04 C. 300,04 D .300,4 Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 17,64 ; 0,1764 ; 176,4 ; 1,764 ; là : A .176,4 B. 1,764 C. 0,1764 D. 17,64 Câu 3 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là: A . 9,42cm2 B .18,84 cm2 C. 2,86 cm2 D. 28,26 cm2 Câu 4: Tìm chiều cao của hình tam giác khi biết diện tích của nó là 10 dm2 và độ dài cạnh đáy là 5 cm A. 2 dm B. 3 dm C.4 dm D . 5dm Câu 5 : Nối yêu cầu ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B : CỘT A CỘT B 25,4 % 0,245 viết thành tỉ số phần trăm là : 24,5 % 2 tấn kg 2tấn = ..tấn .kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 2 tấn 250 kg Câu 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 65 km2 3,45 kg 5m3 2m3 = 5 dm3 PHẦN 2 : Tự luận Bài 1 .Đặt tính rồi tính : a/ 45, 6 + 36, 75 b/ 54,1 – 35,76 c/ 84,6 x 5,3 d/ 442,8 : 54 Bài 2: a /Tìm x : b/ Tính giá trị biểu thức : X - 13,46 = 7,24 -x ................ Bài 3 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 52 m và chiều rộng kém chiều dài 11m. Người ta làm một bồn hoa hình tròn có bán kính 5 m . Tính diện tích sân còn lại ? Giải Bài 4: Tìm hai số thập phân. biết hiệu hai số là 1,74 và thương của hai số là 0,25 . (Gợi ý: 0,25 = ) Thứ ba ngày 23 tháng 02 năm 2021 Đáp án Toán Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: C. 300,04 Câu 2: A .176,4 Câu 3: D. 28,26 cm2 Câu 4: C.4 dm Câu 5: 0,245 viết thành tỉ số phần trăm là : 24,5% 2tấn = 2 tấn 250 kg (hướng dẫn: phần nguyên 2 tấn viết lại, phần phân số đổi từ tấn ra kg bằng cách lấy x 1000 = 250 vì 1 tấn = 1000 kg) Câu 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 65 km2 3,45 kg Đ 5m3 2m3 = 5 dm3 S (Hướng dẫn đổi đơn vị thể tích – sẽ học ở học kì 2 – hai đơn vị đo thể tích liền kề hơn kém nhau 1000 lần. Vd: 1 m3 = 1000 dm3 ; 1 dm3 = m3 đọc là: mét khối, đề-xi-mét khối, ) PHẦN 2 : Tự luận Bài 1: Hs đặt tính dọc như đã học trên lớp rồi đối chiếu với các kết quả bên dưới a/ 45, 6 + 36, 75 = 82,35 b/ 54,1 – 35,76 = 18,34 c/ 84,6 x 5,3 = 448,38 d/ 442,8 : 54 = 8,2 Bài 2: a /Tìm x : b/ Tính giá trị biểu thức : X - 13,46 = 7,24 -x = - = - = = X = 7,24 + 13,46 X = 20.7 Bài 3 : Bài giải Chiều rộng cái sân là: 52 - 11 = 41 (m) Diện tích cái sân là: 52 x 41 = 2132 (m) Diện tích bồn hoa là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (m2) Diện tích sân còn lại là: 2132 – 78,5 = 2053,5 (m2) Đáp số: 2053,5 m2 Bài 4: Áp dụng quy tắc của bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ Bài giải Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần) Số thập phân thứ nhất là: 1,74 : 3 x 1 = 0,58 Số thập phân thứ hai là: 1,74 : 3 x 4 = 2,32 Đáp số: 0,58 và 2,32
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_nghi_dich_covid_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021_n.doc