Đề ôn tập môn Toán Lớp 5 - Cuối tuần 14

Đề ôn tập môn Toán Lớp 5 - Cuối tuần 14

Câu 1. 58,2 : 1,5 = ?

A. 3880 B. 3,88 C. 388 D. 38,8

Câu 2. Trung bình cộng của 34,5; 27,9; 491,8 và 132,8 là:

A. 687 B. 343,5 C. 171,75 D. 2748

Câu 3. 356 : = 3560

A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,001

Câu 4. X x 35 – 1,25 = 145,75 . Vậy X = ?

A. 5145 B. 51,45 C. 42 D. 4,2

Câu 5. X : 0,125 : 8 = X : .

A. 0 B. 1 C. 4 D. 64

Câu 6 Số dư của phộp chia 13,5 : 2,6 là:

 A)6 B)0,6 C)0,06 D)0,006

Câu 7. Một thanh sắt dài 0,75m cân nặng 18 kg. Thanh sắt cùng loại dài 1m thì nặng:

A. 24kg B. 18 kg C. 20 kg D. 16 kg

Câu 8. Một phân xởng có 781,3 m vải mà may mỗi bộ quần áo hết 2,7 m vải. Hỏi phân xởng đó may đợc nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu m vải?

A. 289 bộ và còn thừa 1m C. 290 bộ và không còn thừa

B. 289 bộ và còn thừa 10m D. 290 bộ và còn thừa 1m

 

doc 2 trang loandominic179 17995
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 5 - Cuối tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . 
Lớp: 5 
Phiếu bàt tập Toán
Tuần 14
I. Phần 1. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. 58,2 : 1,5 = ?
A. 3880
B. 3,88
C. 388
D. 38,8
Câu 2. Trung bình cộng của 34,5; 27,9; 491,8 và 132,8 là:
A. 687
B. 343,5
C. 171,75
D. 2748
Câu 3. 356 : = 3560 
A. 10
B. 100
C. 0,1
D. 0,001
Câu 4. X x 35 – 1,25 = 145,75 . Vậy X = ? 
A. 5145
B. 51,45
C. 42
D. 4,2
Câu 5. X : 0,125 : 8 = X : ..
A. 0
B. 1
C. 4
D. 64
Câu 6	Số dư của phộp chia 13,5 : 2,6 là:
 A)6	B)0,6	C)0,06	D)0,006
Câu 7. Một thanh sắt dài 0,75m cân nặng 18 kg. Thanh sắt cùng loại dài 1m thì nặng:
A. 24kg 
B. 18 kg
C. 20 kg
D. 16 kg
Câu 8. Một phân xưởng có 781,3 m vải mà may mỗi bộ quần áo hết 2,7 m vải. Hỏi phân xưởng đó may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu m vải?
A. 289 bộ và còn thừa 1m
C. 290 bộ và không còn thừa 
B. 289 bộ và còn thừa 10m
D. 290 bộ và còn thừa 1m
Cõu 9. Một hình chữ nhật có diện tích 419,84 cm2. Chiều rộng là 16,4 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 25,6 cm 
B. 84 cm
C. 82,46 cm 
D. 42 cm
II. Phần 2. Giải các bài toán:
Bài 1. Nối các phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. 
 A B
27 : 12
0,064
6,28
628 : 0,001
2,25
79,128 : 12,6
628000
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
145,26 : 18 + 57,83 
 ..
 ..
927,68 – 47,16 : 12 x 2,5
 ..
 ..
Bài 3. ( 3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi miếng đất hình vuông cạnh 54m. Biết chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
b. Người ta thu hoạch thóc trên thửa ruộng đó cứ 100m2 thì được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki lô gam thóc?
Bài giải
Bài 4 :Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
 A)	123 : 2,5 + 45 : 2,5	B)	37,5 : 1,2 – 27,15 : 1,2
Bài 5 : Biết 0,75l sữa cõn nặng 0,78kg. Hỏi cú bao nhiờu lớt sữa nếu lượng sữa đú nặng 26kg?
Bài 6 : Một chiếc can rỗng cõn nặng 1,2kg. Người ta đổ 13,5l dầu vào chiếc can đú thỡ can dầu cõn nặng 12kg. Hỏi chiếc can đú chứa được bao nhiờu lớt dầu?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_5_cuoi_tuan_14.doc