20 Đề ôn tập Toán Lớp 5

20 Đề ôn tập Toán Lớp 5

Bài 1: Đặt tính rồi tính:đó làm

 702,84 + 85,69 868,32 – 205,09 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6

Bài 2: Tỡm X. 12,5 - X = 4,27 18,2 : X = 5,6

3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 135phút =13,5 giờ b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3 c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.

Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thỡ sau bao lõu xe mỏy đuổi kịp xe đạp ?

Bài 4. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.a) Hỏi sau một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2 vận tốc ô tô đi từ B

 

doc 14 trang cuongth97 07/06/2022 3582
Bạn đang xem tài liệu "20 Đề ôn tập Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN-LỚP 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng
1.Giỏ trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:
A. 	 B. 	C. 	 D. 9 đơn vị
2. 1giờ = phỳt 	3. 8 tấn 77 kg = tấn
4. 21 giờ 10 phỳt cũn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ 10 phỳt B. 8 giờ 10 phỳt tối C. 9 giờ 10 phỳt tối D. 10 giờ 10 phỳt tối
5. 5% của 120 là:
A. 0,06 	 B. 0,6	 C. 6 	 D. 60
6. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài m, chiều rộngm, chiều cao m. Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp đú là: 
A. m2
B. m2
C. m2
D. m2
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:đó làm
 702,84 + 85,69 868,32 – 205,09	 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6
Bài 2: Tỡm X.	 12,5 - X = 4,27 18,2 : X = 5,6
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 135phút =13,5 giờ b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3 c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe mỏy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lỳc xe mỏy bắt đầu đi thỡ sau bao lõu xe mỏy đuổi kịp xe đạp ?
Bài 4.. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.a) Hỏi sau một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2 vận tốc ô tô đi từ B
 3
 TOÁN-LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Cõu 1: Một hỡnh thang cú diện tớch 150cm2 , đỏy lớn 8cm, đỏy bộ 7cm thỡ chiều cao là :..................... 
Cõu 2: Lớp 5A cú 25 học sinh , trong đú cú 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là...................
Cõu 3: 2 giờ = ........ phỳt
Cõu 5: 25 % của 36 là : 	 a. 4	b. 9	c. 18
Cõu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17 dm3 = .......m3 là :
a. 6,17 	b. 6,017 	c. 6,170 
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1 (2 điểm). Đặt tớnh rồi tớnh : 
a)23 phỳt 15 giõy - 8 phỳt 40 giõy 	 b)13 giờ 28 phỳt + 15 giờ 36 phỳt
c)29 phỳt 37 giõy 5	 d)65 giờ 52 phỳt : 4
Bài 2: Tỡm x a)108,19 : x = 84,4 - 68,9 b) 35,5 x 3 + 35,5 x 7 
Bài 3: Một phũng học dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m và chiều cao 
5 m. Người ta quột vụi cỏc bức tường xung quanh và trần của căn phũng đú (chỉ quột phớa trong). 
Tớnh diện tớch cần quột vụi, biết biết rằng phũng cú 4 cửa sổ và 2 cửa ra vào cửa sổ hỡnh vuụng mỗi cạnh 1,5 m cửa ra vào hỡnh chữ nhật rộng 1,6 m cao 2,2m.
Bài 4:. Một ụ tụ đi từ thành pho A lỳc 9 giờ và đến thành pho B lỳc 12 giờ 45 phỳt. ễ tụ đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường AB
 TOÁN-LỚP 5-Đề 3 
Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
 a) Chữ số 5 trong số 76,258 thuộc hàng nào ?
 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghỡn 
b) 0,05% = ?
A. B. C. D. 
4cm
Hỡnh A
b) 10% của 8dm là :
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nửa hỡnh trũn A như hỡnh bờn.
 Chu vi hỡnh A là : ..........................
 d) Hỗn số viết dưới dạng phõn số là : A. B. C. D. 
b) 2% cuỷa 3000 m = . . . . . . m
8. Đặt tớnh rồi tớnh :
 a) 419,74 + 372,48 b) 965,7 – 98,34 c) 691,7 x 1,5 d) 59, 2 : 0,16
10.	Tỡm X :	X x 10 = 1,643 + 7,357	410 - X = 91,08 : 3,6	
11. Tỉnh A và tỉnh B cỏch nhau 280km. Cựng một lỳc hai ụ tụ xuất phỏt từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 3 giờ chỳng gặp nhau.
	a) Hỏi một giờ cả hai ụ tụ đi được bao nhiờu ki-lụ-một ?
	b) Tớnh vận tốc của mỗi ụ tụ, biết vận tốc ụ tụ đi từ A bằng vận tốc ụ tụ đi từ B. 
TOÁN-LỚP 5 
I . Phần trắc nghiệm: Khoanh đáp án đúng.
Bài 1: a. Chữ số 7 trong số 86,702 có giá trị là:
A
 A. 70 B. 7 C. D. 
b. Diện tích hình tam giácABC là: 
A. 9,5 cm 
 4 cm
B. 22cm2
B
C. 11cm
5,5 cm
C
D. 11cm2 
c. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là:
 A. 8,2 B. 0,82 C. 0,082 D. 0,0082
d. Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,7% = .....là:
 A. B. C. D. 
2. a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Một bục gỗ được ghép bởi 4 hình lập phương bằng nhau cạnh dài 5dm như hình bên. Thể tích của bục gỗ đó là:.......dm3 
5 dm
b. Chu vi của hình tròn có đường kính 3,5 dm là:........
TOÁN-LỚP 5 
Câu 1 Cạnh của một hỡnh lập phương là 2 cm. Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương đú là? A. 24 cm2 B. 16 cm 2 C. 20 cm2 D. 4cm2
Cõu 2. Đường kính của bánh xe đạp là 0,65m. Chu vi của bánh xe đó là :
 A. 20,410 m B. 1,0250 m C. 2,2165 D. 2,041 m
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
 Đổi : m3 = ................... dm3 A. 250 dm3 B. 180 dm3 C. 125 dm3 D. 50 dm3 
Câu 4. Cho một hình tam giác vuông biết cạnh gúc vuụng cú độ dài là 4 cm, cạnh đỏy dài 3 cm. Diện tớch của hỡnh tam giỏc vuụng đú là: 
 A. 6 cm B. 6 cm2 C. 12cm2 D. 9cm2 
Cau 5: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
	A. 45 %	B. 29%	C. 20,9%	D. 9,2%
Cau 6. Biết 80% của một số là 400, vậy của số đó là:
	A. 19	B. 95	C. 100	D. 500
Cau 7. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
	A. 7	B. 	C. 	D. 
Cõu 8. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm. Lúc đầu mực nước trong bể cao 5 cm. Người ta bỏ vào bể nước một hòn đá thì lúc này mực nước trong bể cao 7 cm. Tính thể tích hòn đá đó.
1050cm3	B.750cm3	C.300dm3	D.300cm3
Cõu 9. Gởi tiết kiệm 1000000 đồng với lói suất 0,6% một thỏng thỡ mỗi thỏng nhận được tiền lói là:
a. 600 đồng b. 6000 đồng c. 60000 đồng d. 60 đồng
Cõu 10: Đỳng ghi Đ sai ghi S
a) Hỡnh thang cú 2 cạnh đỏy là 2 cạnh đối diện song song. 
b) Hỡnh thang vuụng cú một cạnh bờn vuụng gúc với 2 cạnh đỏy.
c) Tất cả cỏc đường kớnh của một hỡnh trũn đều bằng nhau.
d) Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn ta lấy bỏn kớnh nhõn với số 3,14 
e) Diện tớch hỡnh trũn bằng bỏn kớnh nhõn với bỏn kớnh rồi nhõn với 3,14
II . Phần tự luận:
Bài 1. Điền dấu thích hợp , =) vào ô trống:
 a) 4,99 Ê 5,01 26,01 Ê 26,009 
 b) 43,4 Ê 32,399 0,82 Ê 0,820
Bài 2. Đặt tính rồi tính
 a) 305,71 + 78,56 ; b) 21,19 - 7,2 ; c) 31,3 x 2,7 ; d) 27,9 : 6 
Bài 3: Tớnh nhanh + 9% + + 0,24 đó làm
Cõu 4 : Hai ụ tụ xuất phỏt từ A và B cựng một lỳc và đi ngược chiều nhau. Quóng đường AB dài 165km. Sau 1 giờ 30 phỳt chỳng gặp nhau.
Tớnh vận tốc cuả mỗi ụ tụ, biết vận tốc ụ tụ đi từ A bằng vận tốc của ụ tụ đi từ B.
Điểm gặp nhau cỏch B bao nhiờu kilụmột?
Cõu 6/ Lỳc 8 giờ xe tải cú vận tốc 42 km/giờ bắt đầu đi từ TP.HCM đến Gũ Cụng. Đến 9 giờ 24 phỳt thỡ xe bị hỏng. Hỏi chỗ hỏng cỏch Gũ Cụng bao xa, biết TP.HCM cỏch Gũ Cụng 62 km?
Bài 5: Một bể bơi hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m3 nước thỡ mực nước lờn tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiờu m?
Bài 6: Một bể cỏ dạng hỡnh hộp chữ nhật làm bằng kớnh ( khụng cú nắp) cú chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. mực nước ban đầu cao 35 cm
a/ Tớnh diện tớch dựng làm bể cỏ đú
b/ Người ta cho vào bể một hũn đỏ cú thể tớch 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lỳc này cao bao nhiờu ? 
Bài 7: Một ụtụ và một xe mỏy khởi hành cựng lỳc 12giờ 30phỳt và đi ngược chiều nhau trờn quóng đường AB. ễtụ đi với vận tốc 51 km/giờ; xe mỏy đi với vận tốc bằng vận tốc ụtụ. Hai xe gặp nhau lỳc 15giờ 15phỳt cựng ngày. Tớnh quóng đường AB?
PHẦN A: Trắc nghiệm: Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất.
 Cõu 1: 5% của 1000kg là:
 a. 20kg b . 30kg c 50kg d . 100kg
Cõu 2 Gởi tiết kiệm 1000000 đồng với lói suất 0,6% một thỏng thỡ mỗi thỏng nhận được tiền lói là:
a. 600 đồng b. 6000 đồng c. 60000 đồng d. 60 đồng
Cõu 4: Hỡnh lập phương cú cạnh 2dm thỡ diện tớch toàn phần là:
a. 16dm2 b. 8dm2 c. 24dm2 d. 32dm2
Cõu 5: 2m3 4dm3 = m3 ; số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 2,4 b. 2,04 c. 2,004 d. 2,0004
Cõu 6: Số nào dưới đõy cú cựng giỏ trị với 3,07dm2 :
a. 3m27dm2 b. 3dm2 7cm2 c. 3m270dm2 d. 3dm2 70cm2
1 : Đặt tớnh rồi tớnh: 
 a. 87,06 + 49,5 b. 42,6 - 27 c. 4,32 x 2,7 d. 1,802 : 0,34
2. Tỡm x: (1 điểm)
 a. 9,5 x X = 42,4 + 29,8 b . X : 84 = 46,32 - 29,75 đó làm
3. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 
 a. 5m326dm3 = .dm3 b. 2045dm3 = m3
 c. 3 ha 75m2 = . ha d. 475dm2 = m2
 4. Một bể cỏ cú dạng HHCN, chiều dài 8cm, chiều rộng 5 dm, chiều cao 6 dm. Lượng nước trong bể chiếm 75% thể tớch bể. Hỏi trong bể cú bao nhiờu lớt nước? 
5/ Một ụ tụ đi từ A lỳc 7giờ 30 phỳt và đến B lỳc 8 giờ. Quóng đường AB dài 23,5 km. Tớnh vận tốc của ụ tụ.
6/ Xe mỏy khởi hành từ A lỳc 5 giờ 45 phỳt và đi đến B lỳc 7 giờ với vận tốc 32 km/giờ. Tớnh quóng đường AB.
7/ Lỳc 9 giờ 40 phỳt, một người đi xe đạp cú vận tốc 9 km/giờ đi từ A đến B. Biết A cỏch B 10,8km. Hỏi người ấy đến B lỳc mấy giờ ?
Phần 1: Trắc nghiệm: 
Cõu 1: Lớp 5A cú học sinh 15 nữ và 30 học sinh nam . Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với nam là:
a. 200 % b.50 % c. 200 % d. 40 %Học vẽ nhạc
37%
 Thể thao
43%
Cõu 2: Biểu đồ hỡnh quạt bờn cho biết tỉ số phần trăm học
Sinh tham gia cỏc nhúm sinh hoạt ngoại khúa của lớp 5A
Dựa vào biểu đồ hóy cho biết cú bao nhiờu phần trăm 
lớp 5A tham gia học nhạc 
 a. 15 b. 20 c. 30 d.40
Cõu 3: Hỡnh lập phương cú cạnh 1,5 dm thỡ cú thể tớch là:
a. 2,25 dm3 b. 9 dm3 c. 13.5 dm3 d. 3,375dm3
Cõu 4: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2 dm thỡ cú chu vi là:
a. 6,28 dm b. 3,14 dm c. 12,56 dm d. 25,12 dm.
Cõu 5: Một hỡnh hộp chữ nhật cú diện tớch xung quanh 420cm2, chiều cao 7cm. Chu vi đỏy hỡnh hộp chữ nhật là:
 a. 60cm b. 210 cm c. 2940cm d. 6cm
Cõu 6: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
a. 826,27 m2 = 82627dm2 b. 4,7 dm3 = 4700 m3 
Phần 2: Vận dụng và tự luận:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh 
a. 456,74 + 352,48 b. 196,7 – 97 c. 67,8 x 1,5 d. 87,5 : 1,75 
Bài 2: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 
 2,8dm3 = .cm3 m3 = cm3
69 ,5dm3 = . m3 354689 cm3 = ..m3
Bài 3 .Một bể cỏ dạng hỡnh hộp chữ nhật cú cỏc kớch thước ở trong lũng bể là: 25 cm, 40 cm, 50 cm. Hiện nay thể tớch của bể cú chứa nước. Hỏi cần phải đổ thờm vào bể bao nhiờu lớt nước để 95% thể tớch của bể cú chứa nước?
 Bài 4: Tớnh nhanh + 9% + + 0,24
5/ Một ụ tụ chở khỏch đi từ A với vận tốc 32,5 km/giờ, bắt đầu đi lỳc 6 giờ 30 phỳt và đến B lỳc 14 giờ 45 phỳt. Biết dọc đường cú nghỉ 15 phỳt. Tớnh đoạn đường xe ụ tụ đó đi?
6/ Lỳc 8 giờ xe tải cú vận tốc 42 km/giờ bắt đầu đi từ TP.HCM đến Gũ Cụng. Đến 9 giờ 24 phỳt thỡ xe bị hỏng. Hỏi chỗ hỏng cỏch Gũ Cụng bao xa, biết TP.HCM cỏch Gũ Cụng 62 km?
Bài 3: Một bể bơi hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m3 nước thỡ mực nước lờn tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiờu m?
Bài 4: Một bể cỏ dạng hỡnh hộp chữ nhật làm bằng kớnh ( khụng cú nắp) cú chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. mực nước ban đầu cao 35 cm
a/ Tớnh diện tớch dựng làm bể cỏ đú
b/ Người ta cho vào bể một hũn đỏ cú thể tớch 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lỳc này cao bao nhiờu ? 
Bài 5: Một ụtụ và một xe mỏy khởi hành cựng lỳc 12giờ 30phỳt và đi ngược chiều nhau trờn quóng đường AB. ễtụ đi với vận tốc 51 km/giờ; xe mỏy đi với vận tốc bằng vận tốc ụtụ. Hai xe gặp nhau lỳc 15giờ 15phỳt cựng ngày. Tớnh quóng đường AB?
 TOÁN-LỚP 5-Đề 7 
Phần 1: Trắc nghiệm: (Học sinh khoanh trũn chữ đỳng trước kết quả đỳng)
Cõu 1: 35% của 80 là:
a. 26 b. 27 c. 28 d. 28
Cõu 2: Một hỡnh trũn cú đường kớnh là 6cm thỡ diện tớch là:
Giỏi Khỏ
25% 35%
Trung bỡnh
 40%
a. 18,84cm2 b. 28,26cm2 c. 113,04cm2 d. 9,42cm2 
Cõu 3: Biểu đồ bờn cho biết tỉ lệ xếp loại học lực 
của 200 học sinh khối Năm ở một trường tiểu học. 
Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại khỏ là:
a. 70 c. 50
b. 80 d. 60
Cõu 4: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh là 8cm. Chu vi hỡnh trũn là:
a. 50,24cm b. 25,12cm c. 12,56cm d. 200,96cm
Cõu 5: Một hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tớch là:
a. 1,6m3 b. 2,6m3 c. 2,7m3 d. 3,6m3 
Cõu 6: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b. 1689dm3 = 1,689m3 
Phần 2: Vận dụng và tự luận:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh 
a. 213,25 + 23,568 b. 562,1 - 65 c. 21,63 x 2,05 d. 26,64 : 37 
Bài 2: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 
 2,5dm3 = .cm3 m3 = cm3
78,5dm3 = . m3 456789cm3 = ..m3
Bài 3: Vũi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tớch của bể, vũi nước thứ hai mỗi giờ chảy được thể tớch của bể. Hỏi khi cả hai vũi nước cựng chảy vào bể trong một giờ thỡ được bao nhiờu phần trăm thể tớch của bể?
Bài 4: Một bể nước hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước trong lũng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 75% thể tớch của bể đang cú nước. Hỏi:
a) Trong bể chứa bao nhiờu lớt nước (biết 1dm3 = 1lớt)?b) Mức nước trong bể cao bao nhiờu một?
Bài 5: Một hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hỡnh lập phương cú cạnh bằng trung bỡnh cộng của ba kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật trờn. Tớnh:
Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật
Thể tớch hỡnh lập phương.
 Bài 6: Một người đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/giơ và đến B lỳc 12 giờ. Biết quóng đường AB dài 14,4 km. Hỏi người đú đi từ A lỳc mấy giờ, biết dọc đường cú dừng lại mất 40 phỳt ?
TOÁN-LỚP 5-Đề 8 
Phần 1: Trắc nghiệm: 
Cõu 1: 25% của một số là 100. Vậy số đú là ::
a. 40 b. 400 c. 25 d. 250
Cõu 2: Một hỡnh lập phương cú thể tớch 27 m3 . Cạnh của hỡnh đú là:
a. 3 m b. 4 m c. 5 m d. 9 m 
Cõu 4: Bỏnh xe của một xe mỏy cú bỏn kớnh 25 cm. Chu vi bỏnh xe đú là :
a. 15700cm b. 1570cm c. 157cm d. 78,5cm
Cõu 5 : Diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 6cm là : 
 a. 108m2 b. 108 cm c. 54cm2 d. 96 cm2 
Cõu 6: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
 a/ 20 m 3 < 19000 dm3 
 b/ 2,5 dm 3 > 2400 cm3 
Phần 2: Vận dụng và tự luận:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh 
a. 256,25 +45,658 b. 782,4 – 41,45 c. 19,63 x 5,25 d. 8,216 : 5,2 
Bài 2 : Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 
 25dm3 = .cm3 m3 = dm3
8,5dm3 = . m3 4789cm3 = ...d m3
Bài 3: Một bể bơi hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m3 nước thỡ mực nước lờn tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiờu m?
Bài 4: Một bể cỏ dạng hỡnh hộp chữ nhật làm bằng kớnh ( khụng cú nắp) cú chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. mực nước ban đầu cao 35 cm
a/ Tớnh diện tớch dựng làm bể cỏ đú
b/ Người ta cho vào bể một hũn đỏ cú thể tớch 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lỳc này cao bao nhiờu ? 
Bài 5: Một ụtụ và một xe mỏy khởi hành cựng lỳc 12giờ 30phỳt và đi ngược chiều nhau trờn quóng đường AB. ễtụ đi với vận tốc 51 km/giờ; xe mỏy đi với vận tốc bằng vận tốc ụtụ. Hai xe gặp nhau lỳc 15giờ 15phỳt cựng ngày. Tớnh quóng đường AB?
TOÁN-LỚP 5-Đề 9 
PHẦN A: Trắc nghiệm
Cõu 1: 10 % của 99 dm là:
	a. 10 dm	b. 0,99 dm	c. 99 dm	d. 9,9 dm
Cõu 2: Lớp 5A cú 14 học sinh nữ, chiếm 40 % số học sinh cả lớp. Cỏch tớnh số học sinh cả lớp là:
	a. 14 : 100 x 40	b. 40 : 14 x 100	c. 40 x 14 : 100	d. 14 : 40 x 100
Cõu 3: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 7500 cm3 = ..dm3
	a. 7,5	b. 0,75	c. 75	d. 0,075
Cõu 4: Hỡnh trũn cú bỏn kớnh 5 cm thỡ diện tớch là:
	a. 7,85 cm2	b. 78,5 cm2	c. 78,5 cm	d. 785 cm2
Cõu 5: Hỡnh lập phương cú cạnh 8 cm thỡ thể tớch là:
	a. 512 cm3	b. 64 cm3	c. 512 cm2	d. 384 cm3
Cõu 6: Biểu đồ bờn cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh. 
Giỏi	khỏ 
25% 30%	
Trung bỡnh
 45% 
Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại khỏ là:
25 học sinh
30 học sinh
60 học sinh 
120 học sinh
PHẦN B: Tự luận
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh 
a. 36,48 + 9,2	b. 98 – 73,96 c. 19,62 x 1,3	d. 3,91 : 1,7
Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 
	a. m3 = cm3	b. 897 dm3 = ..m3
	c. 7,93 dm3 = cm3	d. 32 m3 67 dm3 = ..m3
Bài 3: Một thựng đựng dầu hoả khụng cú nắp dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 6,7 m, chiều rộng 2 m, chiều cao 4 dm.
Tớnh diện tớch mặt đỏy của thựng.
Để chống rỉ sột người ta quột sơn tất cả cỏc mặt ngoài của thựng. Như vậy diện tớch quột sơn là bao nhiờu m2 ?
Bài 4: Tỡnh bằng cỏch nhanh nhất: 
2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 25 x 1,25 x 8 x 0,4
Bài 5: Hai người ở cỏch nhau 37,8 km đi lại gặp nhau và cựng khởi hành lỳc 8 giờ. Người thứ nhất đi bộ với vận tốc 5,6 km/giờ, ngưũi thứ hai đi xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. Hỏi :
Hai người gặp nhau lỳc mấy giờ ?
Mỗi người đó đi được mấy kilụmột?
Bài 6: Lỳc 7 giờ, một ụtụ và một xe mỏy khởi hành cựng lỳc và đi ngược chiều nhau. ễtụ đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ; xe mỏy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phỳt ụtụ và xe mỏy gặp nhau. Hỏi:
Hai xe gặp nhau lỳc mấy giờ?
Quóng đường AB dài bao nhiờu kilụmột?
TOÁN-LỚP 5-Đề 10 
Phần I: Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Chữ 5 trong số thập phân 72.056 có giá trị là:
 A. 5 B. C. D. 
b) Đường kính của bánh xe đạp là:
 A. 20,410m B. 1,0250m C. 2,2165 D. 2,041m
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1dm3= .cm3 c. 135 giây = .phút
 b. giờ= .phút d. m3= ..cm3
 O
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Diện tích phần đã tô mầu của hình vuông ABCD là:
 12cm
A.106,32cm2 B. 257,04cm2
C. 30,96cm3 D.10,32cm2 	 
Câu 4:Một hình tam giác vuông có diện tích là 18dm2.Biết một cạnh góc vuông có độ dài là 6dm .Cạnh góc vuông còn lại có độ dài là: A.6 B. 6dm C. 3dm D. 9dm
Phần II: Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 2:Tính. a.15% của 75 b.12,5% của 8
Câu 1: Một bể nước dạng HHCN cú chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Hiện bể khụng cú nước. Người ta mở vũi nước cho chảy vào bể, mỗi giờ được 500dm3. Hỏi sau mấy giờ thỡ bể đầy?
Câu 3: Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15m, độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18m.Trong đó 72% diện tích mảnh đất được sở dụng để trồng lạc. Tính diện tích phần đất còn lại?
Câu 4: Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km/giờ ,người đó khởi hành lúc 7 giờ,đi đến tỉnh B nghỉ lại 1 gờ 30 phút sau đó quay về đến tỉnh A luc 11 giờ 30 phút .Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu km?
Câu 5: Một người chạy từ điểm A đến điểm B và từ điểm B quay về từ điểm A hết 3 phút 50 giây , biết khoảng cách giữa hai điểm A vàB là 575 mét .Tính vận tốc của người đó bằng mét/giây?
TOÁN-LỚP 5-Đề 11 
Câu 1 Cạnh của một hỡnh lập phương là 2 cm. Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương đú là? A. 24 cm2 B. 16 cm 2 C. 20 cm2 D. 4cm2
Cõu 2. Đường kính của bánh xe đạp là 0,65m. Chu vi của bánh xe đó là :
 A. 20,410 m B. 1,0250 m C. 2,2165 D. 2,041 m
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
 Đổi : m3 = ................... dm3 A. 250 dm3 B. 180 dm3 C. 125 dm3 D. 50 dm3 
Câu 4. Cho một hình tam giác vuông biết cạnh gúc vuụng cú độ dài là 4 cm, cạnh đỏy dài 3 cm. Diện tớch của hỡnh tam giỏc vuụng đú là: 
 A. 6 cm B. 6 cm2 C. 12cm2 D. 9cm2 
Cau 5: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
	A. 45 %	B. 29%	C. 20,9%	D. 9,2%
Cau 6. Biết 80% của một số là 400, vậy của số đó là:
	A. 19	B. 95	C. 100	D. 500
Cau 7. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
	A. 7	B. 	C. 	D. 
Cau 8. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm. Lúc đầu mực nước trong bể cao 5 cm. Người ta bỏ vào bể nước một hòn đá thì lúc này mực nước trong bể cao 7 cm. Tính thể tích hòn đá đó.
 TOÁN-LỚP 5-Đề 12 
Bài 2: (2 điểm).Điền số thớch hợp vào chỗ trống:
a) 2,25m2 = dm2.
b) 2956dm3 = m3.
c) 2210kg = tạ.
d) giờ = phỳt.
Bai 4: Tỡm x
x + 65,27 = 72,6
x – 43,502 = 21,73
x x 6,3 = 187
1602 : x = 7,2
Bài 5: (2 điểm). Một thửa ruộng hỡnh thang cú đỏy lớn 40m đỏy bộ bằng đỏy lớn, chiều cao 15,5m.
a) Tớnh diện tớch hỡnh thang.
b) Người ta trồng đậu phộng cứ trung bỡnh 100m2 thu được 20kg đậu phộng. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiờu tấn đậu phộng.
Bài 6: (3 điểm) Một cỏi bể dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 2,5m; chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,5m.a) Tớnh thể tớch bể nước.b) Hiện trong bể chứa 25% nước. Hỏi bể chứa bao nhiờu lớt nước? 
Cau 7: Một người đi từ A lúc 7 giờ 45 phút đến B lúc 9 giờ 20 phút . Giữa đường người đó nghỉ 20 phút . Hỏi người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ( không kể thời gian nghỉ ) 
Cõu 1: Chữ số 7 trong số 181, 075 cú giỏ trị là: 
A. 7 	B.	 C.	 D. 
Cõu 2: Tỷ số % của 209 và 100 là:
A. 209 % 	B. 20,9 % 	C . 418% 	D. 2,09%
Cõu 3: Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là:
A. 0,34 	B. 0,75 	C. 7,5 	D. 3,4
Cõu 4 : a) Kết quả của phộp tớnh: 25,89 + 25, 12 là:
A. 50, 01 	B. 51,01 	C. 51.10 	D. 51, 101 
Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh: 2009,15 - 1009,12 là:
A. 1000,03 	B. 1000,31 	C. 1000,15 	D. 1000,13
Cõu 6: a) Kết quả của phộp tớnh : 35,69 13 là:
A. 453,97 	B. 462,9 	C. 4639,7 	D. 463,97 
Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh: 6 : 0,4 là:
A. 1,5 	B. 15 	C.150 	D. 1500
Cõu 8: a) 1500cm3 = ........dm3 
A. 15 dm3 	B.1,5 dm3 	C. 0,15 dm3 	D. 150 dm3
b) 3 giờ 12 phỳt = .. phỳt 
A. 312 phỳt 	B. 192 phỳt 	C. 202 phỳt 	D. 182 phỳt
Cõu 9: Kết quả của phộp chia: 6 giờ 15 phỳt : 5 là
A. 1 giờ 3 phỳt 	B. 1 giờ 15 phỳt 	C. 1 giờ 5 phỳt 	D.1giờ10phỳt
Cõu 10: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất
A. 96 phỳt 	B. 1 giờ 35 phỳt 	C. 2 giờ 15 phỳt 	D. 1 giờ 36 phỳt
Cõu 11: Một lớp học cú 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đú là:
A. 50% 	B. 51% 	C. 52% 	D. 53%
Cõu 12: Đỳng ghi Đ sai ghi S
a) Hỡnh thang cú 2 cạnh đỏy là 2 cạnh đối diện song song. 
b) Hỡnh thang vuụng cú một cạnh bờn vuụng gúc với 2 cạnh đỏy.
c) Tất cả cỏc đường kớnh của một hỡnh trũn đều bằng nhau.
d) Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn ta lấy bỏn kớnh nhõn với số 3,14 
e) Diện tớch hỡnh trũn bằng bỏn kớnh nhõn với bỏn kớnh rồi nhõn với 3,14
Cõu 13 : Chu vi của hỡnh trũn cú đường kớnh 3,6 dm là :
A. 11,304 dm2 	B. 11,34 dm2 	C. 1113,04 dm2 	D. 22,608 dm2
Cõu 14: Diện tớch của hỡnh tam giỏc cú độ dài đỏy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:
A. 4,25 cm2 	B. 42,5 cm2 	C. 85 cm2 	C. 8,5 cm2
Cõu 15. Hỡnh lập phương cú cạnh dài 5 cm. Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương đú là: 
A. 25cm2 	B. 100cm2 	C. 150cm2 	D. 75cm2 
Cõu 16: 35% của số 87 là:
A. 30 	B. 30,45	C. 45,30 	D. 3,045
TOÁN-LỚP 5-Đề 14 
Cõu 1: Tỷ số % của 209 và 100 là:
A. 209 % 	B. 20,9 % 	C . 418% 	D. 2,09%
Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh: 6 : 0,4 là:
A. 1,5 	B. 15 	C.150 	D. 1500
Cõu 3: a) 8700cm3 = ........dm3 
A. 87 dm3 	B.8,7 dm3 	C. 0,87 dm3 	D. 870 dm3
Cõu 4: Đỳng ghi Đ sai ghi S
a) Hỡnh thang cú 2 cạnh đỏy là 2 cạnh đối diện song song. 
b) Hỡnh thang vuụng cú một cạnh bờn vuụng gúc với 2 cạnh đỏy.
c) Tất cả cỏc đường kớnh của một hỡnh trũn đều bằng nhau.
d) Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn ta lấy bỏn kớnh nhõn với số 3,14 
e) Diện tớch hỡnh trũn bằng bỏn kớnh nhõn với bỏn kớnh rồi nhõn với 3,14
Cõu5: Diện tớch của hỡnh tam giỏc cú độ dài đỏy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:
A. 4,25 cm2 	B. 42,5 cm2 	C. 85 cm2 	D. 8,5 cm2
Cõu6. Hỡnh lập phương cú cạnh dài 5 cm. Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương đú là:
A. 25cm2 	B. 100cm2 	C. 150cm2 	D. 75cm2 
Cõu 6:. Một tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng lần lượt là 9cm và 15cm. Tớnh diện tớch tam giỏc đú.
Cõu 7: Một căn phũng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta quột sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phũng. Biết diện tớch cỏc cửa là 10,2m2 . 
a) Tớnh S cần phải quột sơn.b) Nếu 1 m2 quột sơn hết 10.000đ thỡ số tiền để sơn hết phần S trờn là bao nhiờu?
TOÁN-LỚP 5-Đề15
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
1. Khoanh vào đỏp ỏn đỳng 
a) 0,15 m3 đọc là:
A. Khụng phẩy mười lăm B. Khụng phẩy mười lăm một khối C. Khụng phẩy mười năm một khối
 D. Khụng phẩy mười năm
b) Năm mươi ba phần nghỡn viết là
A. 53000 	B. 0,53000 	C. 0,053 	D. 0,53
c) Diện tớch xung quanh hỡnh lập phương cú cạnh 5 cm bao nhiờu cm2 ?
A. 20 	B. 100 	C. 125 	D. 80
d) Tổng của 2, 05 và 3, 9 là:
A. 5, 14 	B. 5, 95 	C. 2, 44 	D. 2, 34
2. Điền tiếp vào chỗ chấm
a) 4, 23 dm3 = . m3 
b) Nếu cạnh hỡnh lập phương tăng lờn 2 lần thỡ thể tớch của nú tăng lờn .. lần.
PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh (2 điểm)
2245,29 + 40, 58 	352,11 - 371, 5 	5, 45 ì 1,8 	95,2 : 68
Bài 2: Một cỏi thựng khụng cú nắp dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,5m ; chiều cao 2m. người ta quột sơn toàn bộ mặt ngoài của thựng. Tớnh diện tớch quột sơn?
Bài 3: Một khối kim loại hỡnh lập phương cú cạnh 18cm. Biết 1cm3 nặng 30g. Hỏi khối kim loại đú nặng bao nhiờu ki-lụ-gam?
Bài 5: Một tô công nhân dự định đắp xong 45 mét đường trong 15 ngày , nhưng do tích cực làm việc nên thời gian hoàn thành sớm hơn 6 ngày .Hỏi mỗi ngày tổ công nhân làm hơn dự định bao nhiêu mét đường ?
Bài 6: Một bể cỏ dạng HHCN cú chiều dài 40cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiờu lớt nước để nửa bể cú nước?
 TOÁN-LỚP 5=Đ 16 
A.: Khoanh trũn vào cõu đỳng 
Cõu 1: hỡnh thang cú độ dài hai đỏy là 4 dm và 5dm; cao là 3,5 dm.tớch hỡnh thang là :
A. 31,5 dm2 B. 15,75 dm2 C. 157,5 dm2 D. 70 dm2
Cõu 2: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú đường kớnh 6 cm là :
A. 28,26 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 37,68 cm2
Cõu 3:Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn là :
a. S= r x 2 x3,14 b. S = r x r x 3,14 c. S = d x 3,14 d. S = r x 3,14
Cõu 4: Diện tớch xung quanh hỡnh lập phương cú cạnh 2 cm là :
A. 4 cm2 B. 12 cm 2 C. 16 cm2 D. 24 cm2
Cõu 5:Diện tớch hỡnh tam giỏc cú cạnh đỏy là 3 dm, cao 5 dm là :
A. 15 dm2 B. 7,5 dm2 C. 30 dm2 D. 35 dm2
Cõu 6: Trong cú 25 con cỏ trong đú cú 20 con cỏ chộp .cỏ chộp với cỏ trong là :
A. 5% B. 20 % C. 80 % D. 100%
B TỰ LUẬN
Cõu 1 : Đổi đơn vị đo (2 điểm )
3000 cm3 = dm3 375 dm3 = .cm3
5.4 dm3 = ..cm3 2 dm3 68 3cm3 = cm3
Cõu 2 : Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú đường kớnh 5 cm . 
Cõu 3: Một hình lập phương có diện tích toàn phần 96cm2.Tính thể tích của hình lập phương đó .
Cõu 4 : Một bể kớnh nuụi cỏ hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 1 m, chiều rộng 40cm, chiều cao 50cm.T ớnh:
a. Tớnh diện tớch kớnh dựng làm bể cỏ đú (bể khụng cú nắp ).
b. Tớnh thể tớch bể cỏ .
c. Mức nước trong bể cao bằng chiều cao bể .Tớnh thể tớch nước trong bể đú .
Cõu 5:Một bể nước hỡnh hộp chữ nhật cú cỏc kớch thước đo trong lũng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tớch của bể đang cú nước. Hỏi:
Trong bể chứa bao nhiờu lớt nước?
Mức nước trong bể cao bao nhiờu một?
Cõu 6|:Một căn phũng dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta quột vụi trần và bốn bức tường xung quanh bờn trong ngụi nhà. Biết diện tớch cỏc cửa là 8,9m2. Hóy tớnh diện tớch cần quột vụi.
TOÁN-LỚP 5-Đề17 
1. Chu vi của hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 3 cm:
A. 9,42 cm 	B. 18,84 cm 	C. 28,26 cm 	D. 38,26 cm
2. Diện tớch hỡnh tam giỏc cú độ dài đỏy 3,6 dm; chiều cao 2,4 dm:
A. 4,32 dm2 	B. 8,64 dm2 	C. 5,32 dm2 	D. 7,64 dm2 
3. Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương cú cạnh m:
A. m2 	B. m2 	C. m2 	D. m2
4. Chọn kết quả đỳng để ghi vào chỗ chấm: 5 dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 50 	B. 500 	C. 5000 	D. 0,5
5. phõn số được viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:
A. 1.2% 	B .12% 	C. 50% 	D.0,5%
6. 25% của 520 là : A. 260 	B. 130 	C.260% 	D. 130%
Phần II: 
Bài 1: Tớnh:	245,58 + 7,492	12,75 x 38	2,49 – 0,8745	20,88 : 3,6
Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
a) 6 ngày = . . . . . . . . . . . . . giờ b) thế kỉ = . . . . . . . . . . . . . năm
c) 2 giờ 15 phỳt = . . . . . . . . . .phỳt d) 216 phỳt = . . . . . giờ . . . . . . phỳt
Bài 5: Một cái thùng hình lập phương không có nắp đập , cạnh 7dm.Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng .Hãy tính diện tích phần được sơn .
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 8cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm,diện tích xung quanh 448cm2.Tính thẻ tích của hình hộp chữ nhật đó .
Bài 3:Một hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 7 dm.
a) Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật.b) Tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú.
Bài 6: Một cửa hàng có 210 kg đường chia đều vào 5 bao , của hàng đã bán hết 2 bao đường . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường?
Bài 7: Chị Nga và chị Vân đi chợ mua cùng một loại vải , chị Nga mua 8 mét vải và phải trả 208000 đồng .Hỏi chị Vân mua 16 mét vai thì phải trả bao nhiêu tiền 
Bài 8: Có 12 thùng dầu như nhau chứa tất cả 216 lít dầu .Hỏi có 468 lít dầu thì cần phải có bao nhiêu thùng để chia hết ?
 TOÁN-LỚP 5-Đề 18 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
1. Chữ số 7 trong số 181,075 cú giỏ trị là: 
A. 7 	B. 	C. 	D. 
2. Tỷ số % của 209 và 100 là:
A. 2,09% 	B. 20,9 % 	C. 209 % 	D . 418% 
3. Phõn số viết dưới dạng thập phõn là:
A. 0,34 	B. 0,75 	C. 7,5 	D. 3,4
4. Kết quả của phộp tớnh: 6 : 0,4 là:
A. 1,5 	B. 15 	C.150 	D. 1500
5. Sụ́ cõ̀n điờ̀n là 5100cm3 = ........dm3 
A. 5,1 dm3 	B. 51 dm3 	C. 0,51 dm3 	D. 510 dm3
6. Chu vi của hỡnh trũn cú đường kớnh 3,6 dm là :
A. 11,304 dm2 	B. 11,34 dm2 	C. 1113,04 dm2 	 D. 22,608 dm2
7. Diện tớch của hỡnh tam giỏc cú độ dài đỏy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:
A. 4,25 cm2 	B. 42,5 cm2 	C. 85 cm2 	 D. 8,5 cm2
8. Hỡnh lập phương cú cạnh dài 5 cm. Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương đú là:
A. 25cm2 	B. 100cm2 	C. 150cm2 	D. 75cm2 
Bài 1: Tớnh.
a. 266,22: 34 	b. 324,2 x 0,56 	c. 3,65 + 9,77 	 d. 54,98 - 34,76
Bài 2 :Một căn phũng Hỡnh Hộp Chữ Nhật cú chiều dài 6,5m chiều rộng 4,8m và chiều cao 4m. người ta quột sơn trần và chung quanh mặt trong của căn phũng. Biết diện tớch cỏc cửa là 10,2 m2
Tớnh diện tớch cần phải quột sơn?
Nếu 1m2 quột sơn hết 10 000đ thỡ số tiền để sơn hết phần diện tớch trờn là bao nhiờu?
 TOÁN-LỚP 5
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
a) Một lớp học cú 18 nữ và 12 nam. Tỷ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh của cả lớp là : 
 A. 18 % 	B. 30 % 	C. 40 % 	D. 60 %
b) Biết 25 % của một số là 5. Số đú là : 
 A. 10 	B. 20 	C. 30 	D. 40
c) Thể tớch hỡnh lập phương cú cạnh 5 cm là : 
A. 25 cm3 	B. 100 cm3 	C. 125 cm3 	D. 150 cm3
d) Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 3,5 m, chiều rộng 2,5 m và chiều cao 2 m là :
A. 8 m2 	B. 12 m2 	C. 24 m2 	D. 41,5 m2
đ) Chu vi hỡnh trũn cú đường kớnh 2cm là :
A. 3,14cm 	B. 6,28cm 	C. 12,56cm 	D. 4cm
 10cm
e) Diện tớch phần đó gạch chộo trong hỡnh chữ nhật dưới đõy là :
A. 15 cm2 	C. 30 cm2 
B. 20 cm2 	D. 70 cm2 5cm
 4cm
Bài 4. Đỳng ghi Đ, Sai ghi S vào ụ trống : 
 a) 1 lớt = 1cm3  b) 1 lớt = 1dm3
 c) 1m3 5cm3 = 1005cm3 d) 1m2 5cm2 = 105 cm2
Bài 5. Người ta muốn sơn bờn ngoài một cỏi hộp khụng nắp cú chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1,2m. Hỏi diện tớch cần sơn là bao nhiờu một vuụng ?
Bài 6: Cứ 3 xe tải thì vận chuyển được 17 tấn hàng hoá .Hỏi có 12 xe như thế thì vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng hoá ?
Bài 7: 3người đắp xong một nền nhà trong 4 ngày.Hỏi muốn đắp xong nề nhà đó trong 2 ngày thì cần phải có bao nhiêu người ?
Bài 8: Một tổ gồm 8 người , dự định làm xong một con đường trong 6 ngày, nhưng sau đó tổ được bổ xung thêm 4 người .Hỏi con đường được l

Tài liệu đính kèm:

  • doc20_de_on_tap_toan_lop_5.doc