Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

docx 4 trang Hải Đạt 17/11/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 5
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Lớp : GV coi số 1: . 
Họ và tên: GV coi số 2: . . ..
 Mã phách
 GV chấm
Điểm: . Nhận xét của giáo viên
 1: . ........... ... 
 2: ............ .. . 
 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
 Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
 Câu 1: (M 1- 1 điểm)
 a) Số thập phân gồm: “ 3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn” 
 được viết là: 
 A. 35,624 B. 35,264 C. 35,642 D. 35,0624
 7
 b) Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là:
 100
 A. 5,700 B. 5,07 C. 5,007 D. 5,70
 Câu 2: (M 1- 1 điểm)
 1 17 48 3 79 2
 a) Có bao nhiêu phân số thập phân trong dãy phân số sau: ; ; ; ; ; 
 10 100 20 2000 1000 3
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
 b) Điểm số môn Tiếng Việt của Hà là 8,5. Làm tròn số này đến số tự nhiên gần nhất 
 thì điểm môn Tiếng Việt của Hà là: 
 A. 8 B. 8,4 C. 9 D. 8,6
 Câu 3: ( M1- 1 điểm) a) 0,45 km2 đọc là:
 A. Không phẩy bốn năm ki-lô-mét vuông 
 B. Không phẩy bốn mươi năm ki-lô-mét vuông
 C. Không phẩy bốn mươi lăm ki-lô-mét vuông
 b) Số? 5km2 20ha = ? km2
 A. 5,2 B. 5,02 C. 52 D. 520
 Câu 4: ( M2- 1 điểm)
 a) Sắp xếp các số 3,604; 2,875; 2,857; 3,106 theo thứ tự từ bé đến lớn:
 A. 3, 604; 2,857; 3,106; 2,875 B. 3, 604; 3,106; 2,875; 2,857
 C. 3, 604; 2,875; 2,857; 3,106 D. 2,857; 2,875; 3,106; 3,604
 2 3 1
 b) Giá trị biểu thức × + là: 
 3 5 5
 4 8 3 1
 A. . B. . C. . D. 
 5 5 5 5
 II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
 Câu 5 ( M1- 2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 18,69 + 9,703 63+ 4,2 34,19 - 8,73 6,2 – 3,05
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
b) Tính giá trị biểu thức:
 7 2 2 1 3
 + : = ............................................ x ( + 1) = ..........................................
 9 3 5 4 5
Câu 6. ( M2 - 1 điểm) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 m 6 dm =.......................m c) 10 ha 2 m2= ..................... m2
b) 8 kg 852 g = ....................... kg d) 12400 m2 = .......................ha
Câu 7: ( M2 - 2 điểm) Chú Nam muốn lát gạch cho căn phòng có mặt sàn hình chữ 
nhật với chiều dài là 6m, chiều rộng 4m. Biết chú chọn loại gạch hình vuông cạnh 
5dm, loại gạch này được bán theo hộp, mỗi hộp 4 viên. Hỏi chú Nam cần mua bao 
nhiêu hộp gạch như vậy để đủ lát mặt sàn căn phòng đó? 
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................
Câu 8: (M3- 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 
a) 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59 b) 50,08 + 27,39 + 2,61
................................................................. .................................................................
................................................................. .................................................................
................................................................. ................................................................. UBND QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 Năm học 2024-2025
 Môn: Toán 5
 TN ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Nếu khoanh 2 đáp án, gạch 1 đáp án sai được một nửa số điểm. 
 1 a) A 0.5
 b) B 0.5
 2 a) A 0.5
 b) C 0.5
 3 a) C 0.5
 b) A 0.5
 4 a) D 0.5
 b) C 0.5
Câu 5 (2 điểm): a. ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
18,69 + 9,703 63+ 4,2 34,19 - 8,73 6,2 – 3,05
 28,393 67,2 25,46 3,15
b. ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
b) Tính giá trị biểu thức:
 7 2 2 1 3 풙 
 + : = + = + = x ( + 1) = x = = 
 9 3 5 4 5 ퟒ ퟒ풙 
Câu 6. ( M2 - 1 điểm) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 m 6 dm = 5,6 m c) 10 ha 2 m2= 100002 m2
b) 8 kg 852 g = 8,852 kg d) 12400 m2 = 124 ha
Câu 7
a) ( 1 điểm)
 Bài giải
 Diện tích căn phòng là: 
 6x4= 24 (m2)
 Đổi 24m2 = 2400 dm2
 Diện tích mỗi viên gạch là
 5x5 = 25 ( dm2)
 Để lát đủ mặt sàn của căn phòng cần số viên gạch là:
 2400 : 25 = 96 ( viên)
 Só hộp gạch để lát đủ mặt sàn căn phòng là:
 96: 4 = 24 ( hộp)
 Đáp số 24 hộp gạch Câu 8: (M3- 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 
a) 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59 b) 50,08 + 27,39 + 2,61
= (20,08 + 30,02) + (40,41 + 50,59) = 50,08 + (27,39 + 2,61)
= 50,1 + 91 = 50,08 + 30
= 141,1 = 80,08

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2024_2025_t.docx