Bài kiểm tra Định kì Lần I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Bài kiểm tra Định kì Lần I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Bài 1: Viết số thập phân có: (1điểm)

a. Ba chục, ba đơn vị, bốn phần mười: .

b. Không đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm: .

c. Một nghìn, ba trăm, năm đơn vị, tám phần trăm, bảy phần nghìn:

d. Ba trăm, tám đơn vị, hai phần trăm: .

Bài 2: Nêu giá trị chữ số 5 trong các số sau: (1 điểm)

a. 24,506; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; b. 658,72; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

c. 87,057; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; d. 57,805; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 3: Điền dấu < ,=""> , = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

65,3.65,299 ; 39,5.39,500

27,229.27,35; 25,1.24,987

 

doc 3 trang loandominic179 4550
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Định kì Lần I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH MD	KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 5	. . . .	Môn: Toán 
Thời gian: 40 phút
 Điểm	Lời phê của giáo viên.	 	 	Giám khảo 1 	 Giám khảo 2 
Bài 1: Viết số thập phân có: (1điểm)
a. Ba chục, ba đơn vị, bốn phần mười: ..
b. Không đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm: ..
c. Một nghìn, ba trăm, năm đơn vị, tám phần trăm, bảy phần nghìn: 
d. Ba trăm, tám đơn vị, hai phần trăm: ..
Bài 2: Nêu giá trị chữ số 5 trong các số sau: (1 điểm)
a. 24,506; . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .; b. 658,72; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
c. 87,057; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; d. 57,805; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
65,3................65,299 ;	39,5................39,500
27,229...............27,35;	25,1.................24,987
Bài 4: Một mảnh vườn hình vuông có cạnh bằng 200 m. Hỏi diện tích mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hécta? (1,5 điểm)
Bài giải:
Bài 5: Viết số thập phân thích hợp và chỗ chấm: (1 điểm)
4,5 dm= ...................m; 	6000m =...............ha 
37cm6 mm = .....................cm; 	5,3467 ha=...............dam2
Bài 6: Một bếp ăn dự trữ đủ số gạo cho 30 người ăn trong 40 ngày, thực tế chỉ có 15 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau). (2điểm)
Bài giải:
Bài 3. Cho hình chữ nhật có chu vi 324m. Nếu ta tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 3m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (1,5điểm)
 Bài giải 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Tìm số tự nhiên A bé nhất thỏa mãn điều kiện: 2013,2 >A > 2012,12 (1 điểm)
 Bài giải 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm
Bài 1: 1,5 điểm (đúng mỗi câu a, b được 0,25 điểm),(đúng mỗi câu c, d được 0,5 điểm).
a. 33,4 ; b. 0,52 ; 	c. 1305, 087 ; 	d. 308,02.
Bài 2 : 1 điểm ( đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
a. Năm phần mười; b. Năm chục; c. Năm phần trăm; d. Năm phần nghìn.
Bài 3: 1 điểm ( đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
65,3 > 65,299 ;	39,5 = 39,500
27,229 24,987
Bài 4: 1,5 điểm	Giải:
Diện tích mảnh vườn đó là: 200 x 200 = 40000 (m2) 	(0,5 đ)
40000 m2 = 4 ha	(0,5 đ)
Đáp số: 	40000 mét vuông	(0,25 đ)	
4 hécta	(0,25 đ)
Bài 5: 2 điểm (đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
45 dm= 0,45 m; 	6000m = 0,6 ha 
37cm6 mm = 37,06cm; 	5,3467 ha= 534,67 dam2
Bài 6: 2 điểm 
Giải
Số người ăn hết gạo trong một ngày: 30 x 40 = 1200 (người) 	(1 đ)
Số ngày 15 người ăn đủ số gạo dự trữ đó: 1200 : 15 = 80 (ngày) 	(0,75 đ)
Đáp số : 80 ngày 	(0,25đ)
Có thể HS giải bằng cách tìm tỉ số.
Giải
30 người gấp 15 người số lần: 30 : 15 = 2 (lần) 	(1 đ)
Số ngày 15 người ăn đủ số gạo dự trữ đó: 40 x 2 = 80 (ngày) 	(0,75 đ)
Đáp số : 80 ngày	(0,25đ)
Bài 6: 1 điểm
Số tự nhiên A > 2013,2013 là dãy số tự nhiên từ 2014, 2015, 2016, 2017, 
Vậy: Số tự nhiên A bé nhất là: 2014

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_lan_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017.doc