Bài tập về nhà Thứ 7 Tuần 17 Lớp 5

Bài tập về nhà Thứ 7 Tuần 17 Lớp 5

1. Với lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng

nhận đợc 40 000đồng tiền lãi ?

2. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng đợc 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng đợc 27 ha khoai tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Thôn Đông đã thực hiện đơợc . % kế hoạch cả năm và đã vơợt mức . % kế hoạch.

b) Thôn Bắc đã thực hiện đơợc . % kế hoạch cả năm.

 

doc 5 trang cuongth97 08/06/2022 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về nhà Thứ 7 Tuần 17 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
 3m 52cm = ............................... m 4kg75g = ........................ kg 
 85 000m2 = ........................... hm2 = ............................
Với lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng 
nhận được 40 000đồng tiền lãi ?
Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng được 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng được 27 ha khoai tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thôn Đông đã thực hiện được ........ % kế hoạch cả năm và đã vượt mức .... % kế hoạch.
b) Thôn Bắc đã thực hiện được ................... % kế hoạch cả năm.
Mua 0,7 m vải phải trả 24500 đồng. Hỏi mua 4,2 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 9,32 ; 8,92 ; 9,2399 ; 9,289 ; 9,3099.
Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tìm x :
 a) x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : x = 2 - 0,4
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người bán hàng bị lỗ 450 000đồng và số tiền đó đúng bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:
A. 450 000 : 9 B. 450 000 9 : 100 C. 450 000 100 : 9 D. 450 000 9
Tính: 
 216,72 + 42,5 60 - 12,45 48,16 3,4 109,98 : 42,3
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .
Tìm thương và số dư của phép chia 375,23 : 69 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. 
375,23 : 69 = .. ( dư ...)
10*Tỡm tỉ số phần trăm của hai số:
2,8 và 80; 540 và 1000 19 và 30
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
11. Tớnh:
23,5% + 34,7% 123% - 37,8% 12,3% ´ 6 216% : 8
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
12. Tỡm số phần trăm của một số:
- Tỡm 15% của 335kg
- Tỡm 24% của 235m2
- Tỡm 0,8% của 350
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
13.Tỡm một số biết trước số phần trăm của nú:
- Tỡm một số biết 30% của nú là 720
- Tỡm một số biết 45% của nú là 90kg.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
11. Tớnh:
(28,7 + 34,5) x 2,4 28,7 + 34,5 x 2,4
(128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
12. Tớnh bằng cỏch thuận tiện:
20,06 x 71 + 20,06 x 23 + 6 x 20,06 12,45 + 6,98 + 7,55
8,3 – 1,4 – 3,6 6,75 x 4,2 + 4,2 ´ 3,25
13. Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 40% chiều dài. Chu vi bằng 196m.
a) Tớnh diện tớch thửa ruộng.
b) Người ta chia diện tớch thửa ruộng thành hai phần để trồng lỳa và đào ao thả cỏ. Diện tớch trồng lỳa kộm diện tớch đào ao là 140m2. Tớnh diện tớch mỗi phần.
14. Mẹ cú 5 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm với lói xuất 1,2% một thỏng.
a) Hỏi sau một thỏng mẹ cú tất cả bao nhiờu tiền?
b) Hỏi sau hai thỏng mẹ cú tất cả bao nhiờu tiền?
15. Lớp 5B cú số học sinh nam là 12 em chiếm 40% số học sinh trong lớp.
a) Tớnh số học sinh nữ.
b) Tớnh số học sinh cả lớp.
Đề 2
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A. B. C. D. 
2. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ?
 A. B. C. D. 
3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là :
 A. B. C. 6 D. 
4. Phép chia 43,09 : 21 có số dư là :
 43,19 21
 1 19 2,05
 14
 A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tấn 43 kg = . tấn là : 
 A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
6. Cho 2014 2013 2012 x = 2011 2012 2013 2014. Giá trị của x là :
 A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 2011
Phần 2: Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
 37,59 + 175,32 529,78 - 98,96 
	 135,6 2,8 91,8 : 3,6 
Bài 2: (2 điểm) Buổi sáng mẹ đi chợ mua về một túi gạo. Bữa trưa mẹ đã dùng kg gạo đó để nấu cơm. Bữa chiều mẹ dùng nhiều hơn bữa trưa 0,25kg thì túi gạo còn lại 3,75kg. 
Hỏi buổi sáng mẹ mua về mấy ki-lô-gam gạo ?
Bài 3: (1 điểm) Tìm x :
	x + 15,7 = 7,2 2,5 x : 12,5 = 48 - 45,66
Bài 4: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất
a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86 
b) 5,65 13,8 + 35,7 321% + 5,65 21,9 + 35,7 1,14 
Đề 3
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
Giỏ trị của chữ số 8 trong số thập phõn 456,789 là :
 A. 8 B. C. D. 
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Số lớn nhất trong cỏc số : 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là :
 A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444 
3. Đỳng ghi Đ, sai ghi S :
 17 dm2 3 cm2 = 17,03 dm2 1274,8 kg = 127,48 tạ 
4. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
 Trong phộp chia 43,19 21 
 1 19 2,05
 14
 Số dư là : 
 A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
5. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng :
 Một vườn cõy cú 175 cõy, trong đú cú 125 cõy ăn quả và cũn lại là cõy lấy gỗ. 
a) Tỉ số phần trăm của số cõy lấy gỗ và số cõy ăn quả là :
 A. 20 % B. 25 % C. 40 % D. 50 % 
b) Tỉ số phần trăm của số cõy ăn quả và số cõy lấy gỗ là :
 A. 75 % B. 125 % C. 200 % D. 250 % 
Phần 2: Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 535,88 + 78,7 123,5 - 45,56
 167,5 3,4 216,72 : 4,2
Bài 2: (3 điểm) Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. 
 a) Tớnh chu vi và diện tớch khu đất đú.
 b) Người ta trồng rau trờn khu đất đú, tớnh ra trung bỡnh cứ 100 m2 thỡ thu hoạch được 80 kg rau. Hỏi trờn cả khu đất đú người ta thu được bao nhiờu tấn rau ?
Bài 3: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất :
 a) 120 18,64 : 12 b) 15000 : 125 : 8 
Bài 4: Tìm x (1 điểm)
a) x - 40% x = 3,6 b) (x 3,2) + (x 1,7) + (x 1,8) + (x 2,3) + x = 25,2 
Bài 5. Đặt tớnh rồi tớnh: (2 điểm)
 a, 200,9 – 28,12
 c, 3,4 x 15,9
 b, 57,684 + 35,37
 d, 399 : 9,5
Bài 6. Tỡm x: (2 điểm)
a) 136,5 – x = 5,4 : 1,2
 b) 73,2 : x = 5 x 0,6
Bài 7. Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 64 m.
a) Tớnh chu vi và diện tớch mảnh vườn. 
b) Diện tớch mảnh vườn này bằng 64% diện tớch thửa ruộng hỡnh vuụng kề bờn. Hỏi diện tớch thửa ruộng hỡnh vuụng là bao nhiờu?
Bài 8. Tớnh bằng cỏch thuận tiện: (1điểm)
0,5 x 37,5 x 200

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_nha_thu_7_tuan_17_lop_5.doc