Đề kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)

Câu 1 : Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là:

 A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,806 D. 2005,86

Câu 2 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 251, 22 x 0,01 :

 A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122 D.2512,2

Câu 3 : 7m2 7dm2 = .m2

 A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 D. 707

Câu 4 : Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là:

 A. 89% B. 95% C. 90% D. 19%

Câu 5 : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 < x="">< 27,5="" +="">

A. 26 B. 27 C.28 C.29

 

doc 3 trang loandominic179 12141
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐĂKRLẤP 	 
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 5
 (Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề ) 
Họ và tên :............................................................................................ Lớp : .5...................
Điểm
TN: ..
TL: ..................
Chung: ............
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: 
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1 : Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là:
 A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,806 D. 2005,86
Câu 2 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 251, 22 x 0,01 :
 A. 2,5122	 B. 25,122	 C. 25122 D.2512,2
Câu 3 : 7m2 7dm2 = .m2
 A. 7,7 B. 7,07	 C. 7,70	 D. 707	 
Câu 4 : Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là: 
 A. 89% B. 95% C. 90% D. 19%
Câu 5 : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 < x < 27,5 + 1
A. 26 B. 27 C.28 C.29
Câu 6 : Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là :
A. 2 lít ; B. 3, 25 lít ; C. 3,5 lít ; D. 5 lít
II./ TỰ LUẬN 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
a) 82,89 + 129,76	 b) 91,24 – 3,456	c) 69,8 x 7,8	 d) 437,76 : 9,6
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 1,95 ha = ................. m2
c) 201,8 dm = ........................... m
b) 35,9 tấn = ...........................kg
d) 8cm2 9mm2 =........................... cm2. 
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: b/Tính bằng cách thuận tiện nhất
 201,8 : x = 0,1 ; 20,17 x 6,2 + 20,17 x 3,8 
Bài 4 (2 điểm): 
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m ,chiều rộng kém chiều dài 15 m . Người ta dành 20% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà ?
Bài 5 (1 điểm):
 Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 0,6% một tháng , thu về được 480 000 đồng. Hỏi người đó đã gửi bao nhiêu tiền ?
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
D
A
B
B
C
B
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 7 đ)
Bài 1: ( 2 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm.	
 82,89 + 129,76	91,24 – 3,456	69,8 x 7,8	437,76 : 9,6
 212,65 87,784 544,44 45,6
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a) 1,95 ha = 19500 m2
c) 201,8 dm = 20,18 m
b) 35,9 tấn = 35900 kg
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2. 
Bài 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 a/ x = 2018 b/ x = 201,7 Bài 4. (2 điểm) 
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là ( 0.5 điểm)
30 – 15 = 20 ( m)
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0.5 điểm)
35 x 20 = 700 ( m2)
 Diện tích đất làm nhà là. ( 1 điểm)
700 : 100 x 20 = 140 ( m2)
Đáp số: 140 m2 
Bài 5. (1 điểm) 
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 0,6% một tháng , thu về được 600 000 đồng. Hỏi người đó đã gửi bao nhiêu tiền ? 
 Số tiền người đó gửi là là : 
 600000 : 0,6 x 100 = 100 000 000 (đồng).
 Đáp số : 100 000 000 đồng.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc