Tổng hợp Đề thi Học kì I môn Toán Lớp 5

Tổng hợp Đề thi Học kì I môn Toán Lớp 5

Câu 1. (0,5 điểm). Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:

A. 3100,1

B. 3001,70

C. 3001,07

D. 3010,07

Câu 2. (0,5 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là:

A. 5

B.

C.

D.

Câu 3. (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là:

A. 78,65

B. 78,0605

C. 78,605

D. 78,6005

Câu 4. (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = . m2 là:

A. 86000

B. 80060

C. 80006

D. 80600

 

docx 26 trang loandominic179 5920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp Đề thi Học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
Câu 1. (0,5 điểm). Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:
A. 3100,1
B. 3001,70
C. 3001,07
D. 3010,07
Câu 2. (0,5 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là:
A. 5
B. 
C. 
D. 
Câu 3. (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là:
A. 78,65
B. 78,0605
C. 78,605
D. 78,6005
Câu 4. (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là:
A. 86000
B. 80060
C. 80006
D. 80600
Câu 5. (0,5 điểm). Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm, ta được:
A. 16%
B. 25%
C. 46%
D. 64%
Câu 6. (0,5 điểm). Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
A. 224 000 đồng
B. 544 000 đồng
C. 80 000 đồng
D. 2 176 000 đồng
Câu 7. (0,5 điểm). Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 7500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu quyển vở?
A. 10 quyển
B. 20 quyển
C. 15 quyển
D. 30 quyển
Câu 8. (1 điểm). Nối mỗi phân số (hỗn số) với số thập phân bằng nó.
Câu 9. (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Sau khi đi nhà sách mua đồ dùng học tập, em được cô bán hàng trả lại 50 000 đồng với đủ 3 loại giấy bạc 20 000 đồng, 10 000 đồng, 5 000 đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại em có thể nhận được là:
a) .............tờ 20 000 đồng, ............tờ 10 000 đồng, ...........tờ 5 000 đồng. 
b) .............tờ 20 000 đồng, ............tờ 10 000 đồng, ...........tờ 5 000 đồng.
Câu 10. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 75,18 + 16,754
b. 345,1 – 17,25
c. 25,8 x 3,02
 .
 .
 .
d. 43,5 : 0,58
 .
 .
 .
Câu 11. (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng 2/3 chiều dài.
a. Tính diện tích mảnh vườn?
b. Trên mảnh vườn đó, người ta trồng rau hết 80% diện tích. Tính diện tích đất còn lại chưa được sử dụng?
Câu 12. (1 điểm). Tính nhanh.
Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:.........................................................................................................................................
:...........................................................................................................................................
b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm:.......................................................................................................
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:..........................................................
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400;
98,532.......98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
758,7 + 65,46
4,62 x 35,4
234,8 – 87
225,54 : 6,3
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
a) X – 13,1 = 7,53 x 6
b) 21 x X = 9,45 : 0,1
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = km
2018 dm2 = ..m2
9 tấn 5 tạ = ..tấn
5 giờ 15 phút = giờ
Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải
 .
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
A. 6
B. 60
C. 
D. 
2) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 75,8
B. 75,08
C. 75,008
D. 75,80
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
A. 4,686
B. 4,688
C. 4,868
D. 4,288
4) 45% của 120 là:
A. 540
B. 54
C. 45
D. 12
Câu 1: (M1 - 1 đ)
a) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm" viết như sau:
A. 47,480
B. 47,48
C. 47,0480
D. 47,048
b) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834
B. 0,834
C. 8,34
D. 83,4
Câu 2: (M1 - 1 đ)
a)- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là:
b)-Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
Câu 3: (M2 - 1 đ)
a)-Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 60 000 đ
B. 600 000 đ
C. 240 000 đ
D. 120 000 đ
b) Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
A. 13 %
B. 25%
C. 52 %
D. 25 %
Câu 4: (M2 - 1 đ)
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
b)-Tìm 15 % của 320 kg là
A. 320
B. 15
C. 48
D. 32
Câu 5: (M2 - 1 đ)
a) Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC
b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?
Diện tích hình tam giác MDC là:
Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.
II.Tự Luận (4 điểm)
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ)
(128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32
8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32
Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ)
25: x = 16: 10
210: x = 14,92 - 6,52
Câu 9: (M 3 - 1 đ)
Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 15 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 1/3 CD
Tính:
a) Diện tích phần đất đã cắt?
b) Diện tích đất còn lại?
Câu 1. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số bé hơn 1 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 4. Nối các phân số bằng nhau:
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Phân số có các mẫu số là các số tự nhiên gọi là phân số thập phân;
B. Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân;
C. Phân số có tử số là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân.
Câu 6. Một hộp bóng 12 quả, trong đó có 5 quả bóng đỏ, còn lại là bóng xanh.
Tìm phân số chỉ số bóng xanh so với số bóng trong hộp.
Câu 7. Viết phân số rồi rút gọn phân số đó:
25cm = ... m = ... m
125m = ... km = ... km
48 phút = ... giờ = ... giờ
Câu 8. Chú Hà đi một quãng đường dài 15km. Từ làng ra huyện chú đi được 9km thì nghỉ một lúc.
Hỏi chú còn phải đi tiếp mấy phần quãng đường nữa?
Câu 9. Quy đồng mẫu số các phân số sau rồi sắp xếp các phân số đó theo thứ tự tăng dần:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Từ các số 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tử số và mẫu số đều bé hơn 10.
A. 3 phân số
B. 4 phân số
C. 5 phân số
D. 6 phân số
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ba phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một đội làm đường, tuần lễ đầu làm được quãng đường, tuần lễ sau làm được quãng đường.
Hãy so sánh quãng đường đã làm ở tuần lễ đầu với tuần lễ sau:
a) Quãng đường tuần lễ đầu làm dài hơn quãng đường tuần lễ sau làm ☐
b) Quãng đường tuần lễ đầu làm ngắn hơn quãng đường tuần lễ sau làm ☐
c) Quãng đường tuần lễ đầu làm bằng quãng đường tuần lễ sau làm ☐
Câu 5. So sánh hai phân số sau:
 và
Câu 6. Tìm một số sao cho khi tử số của phân số trừ đi số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng .
Câu 7. Tìm một số sao cho khi tử số của phân số cộng với số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng . 
Câu 8. Tìm x, biết:
a) 
b) 
Câu 1: (0,5điểm) (M1) Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:
	A. 8	 B. 8,2	C. 8,02	D. 8,002	
Câu 2(1 điểm) (M2) ha = ............m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 3 (1 điểm). (M2) Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền? 
A. 80 000 đồng
B. 224 000 đồng
C. 544 000 đồng
D.2 176 000 đồng
Câu 4: (1điểm) (M1) Nối giá trị của chữ số 5 ở cột B với các số ở cột A
A
B
5,27
5
437,05
0,5
46,635
0,005
0,5448
0,05
Câu 5: (1điểm) (M3) Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5A là:
A. 30 học sinh
B. 20 học sinh
C. 10 học sinh
D. 9 học sinh
Câu 6 (1 điểm): (M2) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 và 3 là: 
 A. 3,93 B.20,70 	 C. 6,90 D. 2,3
Câu 7: (1điểm) (M3) Một hình chữ nhật có chiều dài 2 m và chiều rộng 5 m thì diện tích hình chữ nhật trên là:
 A. 10m2 B. 10 m C. 100m2 D. 10dm2 
Câu 7 :(1 điểm) (M2) Tính 
a. (27,46 – 3,12) x 2,3
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
b. 12,5 + 7,82 : 3,4
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 (1,5 điểm): (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 250 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ 100mthu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoach được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 (1 điểm): (1điểm) (M4) Tìm x, biết x là một số tự nhiên:
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
 6
6
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
100
10
A. 6 B. C. . D. 60
Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,5 D. 5,15
Câu 3(1 điểm) :Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7m2 7dm2 = .m2 là:
 A. 7,7 B. 7,07	 C. 7,70	 D. 707	 
Câu 4(1 điểm) : Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là: 
 A. 89% B. 95% C. 90% D. 19%	
Câu 5(1 điểm) : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 < x < 27,5 + 1
A. 26 B. 27 C.28 C.29
Câu 6(1 điểm) : Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là :
A. 2 lít ; B. 3, 25 lít ; C. 3,5 lít ; D. 13 lít
Câu 7 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
a) 82,89 + 129,7	 b) 91,24 – 3,456	
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
c) 69,8 x 7,8	 d) 437,76 : 9,6
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 (2 điểm): 
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m ,chiều rộng kém chiều dài 15 m . Người ta dành 20% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện
 a) 2,5 x 201,4 - 201,4 x 2,4 b) 0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50 
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐỀ 1 
1 : a) Vieát caùc soá sau theo thöù töï töø beù ñeán lôùn 
12,836 ; 14,1 ; 12, 683 ; 12,863 ; 14,1 :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tính baèng caùch thuaän tieän nhaát : 4,7 45 + 4,7 55	
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 : Ñaët tính roài tính :
 a) 57 – 4,25 b) 905,87 + 69,68 c) 864 : 2,4 d) 3,24 2,4 
3 . Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 80 m. Chiều dài bằng chiều rộng.
 a) Tính diện tích vườn hoa đó.
 b) Người ta sử dụng 30% diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông.
Bài giải
4.a) Chöõ soá 7 trong soá thaäp phaân 34,175 coù giaù trò laø : 
 A. B. C. D. 
b). 4200kg baèng bao nhieâu taán ? 
 A. 420 taán 	B. 42 taán C. 4,2 taán 	D. 0,42 taán
c). Chuyeån phaân soá thaønh soá thaäp phaânn thì ñöôïc : 
A. 0,32 	B. 0,302 C. 3,2. 	 D. 0,032
d). Caùc soá thaäp phaân ñöôïc xeáp theo thöù töï töø lôùn ñeán beù laø :
A. 0,309 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,319	
B. 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,309 ; 0,319
C. 0,391 ; 0,319 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,309 
D. 0,391 ; 0,39 ; 0,319 ; 0, 310 ; 0,309
5a). Lôùp 5A coù 20 baïn nam vaø 25 baïn nöõ. Tæ soá phaàn traêm soá baïn nam vaø soá baïn nöõ cuûa lôùp 5A laø :
 A. 80%	B. 100% C. 20% 	 D. 5%
b). Göûi tieát kieäm 500 000 ñoàng vôùi laõi xuaát haøng thaùng laø 0,6% thì cuoái thaùng tieàn laõi ñöôïc tính nhö sau : 
 A. 500 000 : 100 x 0,6 	
B. 500 000 x 0,6 
 C. 500 000 : 0,6 x 100	
	D. 500 000 : 0,6 
Đề 2
 1: a) Vieát caùch ñoïc caùc soá thaäp phaân sau :
 * 459,034 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	 * 20,34 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
	b) Vieát soá thaäp phaân goàm coù :
 * Chín nghìn khoâng traêm hai möôi boán ñôn vò, baûy möôi laêm phaàn traêm:. . . . . . . . . . . . 
 * Khoâng ñôn vò, saùu phaàn traêm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 2 : a) Ñieàn daáu ; = vaøo choã chaám : 	96,4 . . . . . . 96,38 
b) Tìm chöõ soá x, bieát : 7,168 > 7, x 68 x = . . . . . . . . . . . . 7,168 > 7, .. 68
 3:Vieát soá thích hôïp vaøo choã chaám:
 a) 2 km 79 m = . . . . . . . . . km 
b) 0, 064 kg = . . . . . . . . . . . g
c) 5,4 k m2 = . . . . . . . . . .ha 
 d) 63000 m2 = . .. . . . . . . . dam2
4 : Ñaët tính roài thöïc hieän pheùp tính :
a) 80,475 + 26,827 b) 75,5 – 38,96 c)16,25 6,7 d) 266,22 : 34
5 : Laõi suaát tieát kieäm laø 0,6% moät thaùng. Moät ngöôøi göûi tieát kieäm 8 000 0000 ñoàng. Hoûi sau moät thaùng caû soá tieàn göûi vaø soá tieàn laõi laø bao nhieâu ? 
	Baøi giaûi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx