Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Quảng Châu (Có đáp án)

Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Quảng Châu (Có đáp án)

Câu 1. (1đ) Biết diện tích hình tam giác bằng 45cm2, chiều cao 9cm. Cạnh đáy của hình tam giác là: (M2)

 A. 10cm B. 5cm C. 18cm D. 90cm

Câu 2.(1đ): Một người đi xe máy với vận tốc 36km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Quãng đường người đó đi được là: (M2)

A. 630km B. 63km C. 63m D. 630m

Câu 3. (0,5đ): Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Chu vi của bánh xe đó là: (M1)

A. 3,768m2 B. 37,68m2 C. 376,8m2 D. 3768m2

Câu 4. (0,5đ): 5840g = . kg (M1)

A. 5,84kg B. 58,4kg C. 0,584kg D. 0,0584kg

 

doc 4 trang loandominic179 7870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Quảng Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC
QUẢNG CHÂU
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 5 
NĂM HỌC 2018 - 2019
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: .......................................................................................... Lớp .
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
Họ tên GV coi thi, chấm thi
 .. .
 .. 
1. .......................................................................
2. .......................................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6đ)
 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. (1đ) Biết diện tích hình tam giác bằng 45cm2, chiều cao 9cm. Cạnh đáy của hình tam giác là: (M2)
 A. 10cm B. 5cm C. 18cm	D. 90cm
Câu 2.(1đ): Một người đi xe máy với vận tốc 36km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Quãng đường người đó đi được là: (M2)
A. 630km	 B. 63km 	 C. 63m D. 630m
Câu 3. (0,5đ): Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Chu vi của bánh xe đó là: (M1)
A. 3,768m2	 B. 37,68m2	C. 376,8m2	 D. 3768m2
Câu 4. (0,5đ): 5840g = .... kg (M1)
A. 5,84kg B. 58,4kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 5. (1đ): Nam có tất cả 20 viên bi. Trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy tổng số bi có màu: (M2)
A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Trắng
Câu 6. (1đ): Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (M2)
A. 0,5 giờ B. 0,75giờ C. 30 phút D. giờ
Câu 7(1đ): Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ? (M2) 
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4đ)
Câu 8 (1,5đ): Đặt tính rồi tính (M3)
a) 23,175 + 81,56
.............................
.............................
............................
.............................
.............................
................................
b) 4,26 x 1,5
.............................
.............................
............................
.............................
.............................
.............................
c) 48,3 : 35
.............................
.............................
............................
.............................
.............................
................................
Câu 9 (1,5đ) M3: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 0,5m, chiều cao bằng chiều rộng. Tính diện tích dùng làm bể cá đó ? (bể không có nắp)
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10(1đ) - M4 Tìm x:
( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 5
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Ý đúng
A
B
A
A
C
D
A
Câu 8(1,5đ): Đặt tính rồi tính (M3)
a) 23,175 + 81,56 = 104,735
b) 4,26 x 1,5 = 6,39
c) 48,3 : 35 = 1,38
Câu 9 Chiều cao của bể cá là 0,5 x= 0,3m 0,25đ
 Diện tích làm đáy bể cá là 0,5 x1= 0,5m2 0,3đ
 Diện tích làm bể cá là ( 1+ 0,5) x 2 x 0,3 +0,5m2 =1,4m2 0.75đ
 Đ/s: 1,4m2 0,2đ Câu 10: ( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
 6 X + ( 9- 8 +7 - 6 + 5 -4) = 63,6 0,3đ
 6 X = 63,6 - 3= 60,6 0,25đ
 X = 60,6 : 6 0,25đ
 X= 10,1 0,2đ
BẢNG MA TRẬN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số , số thập phân,đơn vị đo khối lượng,độ dài,thời gian
Số câu
1
(câu 4)
2
(câu 5, 6,)
1
(câu8)
1
(câu 10)
3
câu 4,5,6,
2
(câu 8,10)
Số điểm
0,5
2
1,5
1
2,5
2,5
Các số đo diện tích, chu vi, 
Số câu
1
Câu 3
1
(câu 1)
1
(câu 9)
2
(câu 1,3)
1
(câu 9)
Số điểm
0,5
1
1,5
1,5
1,5
Tỉ số phần trăm- Chuyển động đều
Số câu
2
câu 7,2
2
(câu 7,2)
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
2
5
2
1
7
3
Số điểm
1
5
3
1
6
4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019_truong.doc