Bài thi Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Bài thi Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Câu 1. (1,0đ) Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ:

A. 9 đơn vị

B. 9 phần mười

C. 9 phần nghìn

D. 9 phần trăm

Câu 2. (1,0đ) Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:

A. 20046,79

B. 264,79

C. 246,709

D. 246,79

Câu 3. (1,0đ) Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 2

D. x = 9

 

doc 6 trang loandominic179 5160
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Họ và tên: 
Lớp: 5 ......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2019– 2020
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian : phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1,0đ) Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ:
A. 9 đơn vị
B. 9 phần mười
C. 9 phần nghìn
D. 9 phần trăm
Câu 2. (1,0đ) Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
A. 20046,79
B. 264,79
C. 246,709
D. 246,79
Câu 3. (1,0đ) Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 9
Câu 4. (1,0đ) 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là :
A. 234
B. 80
C. 117
D. 468
Câu 5. (1,0đ) Mua 3,5m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 4,5m vải như thế hết số tiền là:
A. 450000 đồng
B. 45000 đồng
C. 45000 tiền
D. 450000 tiền
Câu 6. (1,0đ) Cho: 20,18 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,018
B. 2018
C. 0,2018
D. 201,8
Câu 7. (1,0đ) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 15%
B. 75%
C. 20%
D. 80%
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 đ)
Bài 1 (1 điểm) - Đặt tính rồi tính:
24,06 x 4,2
139,52 : 64
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,5 ha = ................. m2
b) 3,69 tấn = ...........................kg
Bài 3 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Bài 4 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?
Hướng dẫn giải và đáp án đề Toán 5 học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. (1,0đ) Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ: D. 9 phần trăm
2. (1,0đ) Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
D. 246,79
3. (1,0đ) Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9 là B. x = 0
4. (1,0đ) 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là : C. 117
5. (1,0đ) Mua 3,5m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 4,5m vải như thế hết số tiền là:
A. 450000 đồng
6. (1,0đ) Cho: 20,18 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: D. 201,8
7. (1,0đ) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: B. 75%
PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 đ)
Bài 1 (1 điểm) - Đặt tính rồi tính:
Kết quả như sau
24,06 x 4,2 139,52 : 64
101,052 2,18
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,5 ha = 15000 m2
b) 3,69 tấn = 3690 kg
Bài 3 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt:
Chiều rộng !______________7,8_____________!
Chiều dài !______________________________!___6,4__!
P = ? m; S = ? m2
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất đó là:
7,8 + 6,4 = 14,2 (m) (0,25đ)
Chu vi mảnh đất đó là: (14,2 + 7,8) x 2 = 44 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
14,2 x 7,8 = 110,76 (m2) (0,25đ)
Đáp số : P = 44 m ; S = 110,76 m2 (0,25đ)
Bài 4 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
Cách 1:
Lớp 5C có số học sinh nữ là: 30 : 100 x 40 = 12 (học sinh). (0,5đ)
Lớp 5C có số học sinh nam là: 30 – 12 = 18 (học sinh). (0,5đ)
Đáp số : 18 học sinh nam.
Cách 2:
Số học sinh nam chiếm số % là: 100% - 40% = 60% (0,5đ)
Số học sinh nam của lớp 5C là: 30 : 100 x 60 = 18 (học sinh). (0,5đ)
Đáp số: 18 học sinh nam.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu vàsố điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàng của số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Viết số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
So sánh số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tìm 1 số khi biết 1 số phần trăm của nó
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Toán tỉ lệ
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Chia nhẩm STP
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Thực hiện các phép tính về số thập phân
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích
Số câu
2
2
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tìm thành phần chưa biết& nhân, chia nhẩm STP
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Chu vi, diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Giải toán tỉ số %
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
2
3
4
5
1
1
10
8
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,5
2,0
0,5
1,0
4,0
6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020_co_da.doc