Bài tập Toán + Tiếng Việt cuối Tuần 20 Lớp 5

Bài tập Toán + Tiếng Việt cuối Tuần 20 Lớp 5

1. a,Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.

 b, Tính bán kính hình tròn có chu vi 25,12 cm.

2. Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng?

3. Tính diện tích hình tròn có :

 a) r = 6 cm ; r = 0,5 m ; r = 3 / 5 dm.

 b) d = 15cm ; d = 0, 2 m ; d = 2 / 5 dm.

4. Tính diện tích hình tròn có chu vi bằng 12,56 cm.

5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. ở giữa vườn, người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó.

 

doc 7 trang cuongth97 07/06/2022 4910
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán + Tiếng Việt cuối Tuần 20 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
1. a,Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.
 b, Tính bán kính hình tròn có chu vi 25,12 cm.
2. Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng?
3. Tính diện tích hình tròn có :
 a) r = 6 cm ; r = 0,5 m ; r = 3 / 5 dm.
 b) d = 15cm ; d = 0, 2 m ; d = 2 / 5 dm.
4. Tính diện tích hình tròn có chu vi bằng 12,56 cm.
5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. ở giữa vườn, người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó.
6. Tỡm chu vi và diện tớch hỡnh trũn cú:
a) r = 5cm ; r = 0,8cm ; r = 4/5 dm.
b) d = 5,2m ; d = 1,2m ; d = 3/5 dm.
7. Tớnh đường kớnh hỡnh trũn cú chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m.
8. Tớnh bỏn kớnh hỡnh trũn cú chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m.
9. Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú chu vi: C = 6,908 m; C = 25,12dm; C = 16,956cm.
10. Một bảng chỉ đường hỡnh trũn cú đường kớnh 50cm.
a. Tớnh diện tớch bảng chỉ đường bằng một vuụng?
b. Người ta sơn hai mặt tấm bảng đú, mỗi một vuụng hết 7000đồng. Hỏi sơn tấm bảng đú tốn hết bao nhiờu tiền?
11. Một biển bỏo giao thụng trũn cú đường kớnh 40cm. Diện tớch phần mũi tờn trờn biển bỏo bằng 1/5 diện tớch của biển bỏo. Tớnh diện tớch phần mũi tờn?
12. Diện tớch hỡnh H đó cho là tổng diện tớch hỡnh chữ nhật và hai nửa hỡnh trũn. Tỡm diện tớch hỡnh H
13. Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 4cm. Tớnh diện tớch phần tụ đậm của hỡnh vuụng ABCD (xem hỡnh vẽ)
14. Tớnh diện tớch phần tụ đậm hỡnh trũn (xem hỡnh vẽ bờn) biết 2 hỡnh trũn cú cựng tõm O và cú bỏn kớnh lần lượt là 0,8 mvà 0,5m.
Môn : Tiếng Việt
1. Xác định CN, VN trong từng vế câu và khoanh tròn quan hệ từ để nối các vế câu:
 a . Giá bạn đến dự với chúng mình thì buổi sinh nhật vui biết bao .
 b. Nếu ai không đồng ý thì người đó cần cho biết ý kiến.
 c. Hễ ai đi học muộn thì cả lớp sẽ phê bình.
 d. Nhỡ mọi người biết thì công việc sẽ không được tiến hành nữa.
2. Thêm các quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm :
 a _ ............... nó không đến ................ chúng ta vẫn cứ làm.
 b _ ................ ai nói ngả, nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 c _ Chúng ta muốn hoà bình .................. kẻ thù muốn chiến tranh.
 d _ ................. bạn em học Toán giỏi ................. bạn ấy học Tiếng Việt cũng giỏi.
3. Đặt câu có dùng quan hệ từ sau :
 a) song 
đ	
 b) Vì ....... nên ....... 
đ	
 c) Không chỉ ....... mà ........ 
đ	
 d) Tuy ....... nhưng
đ	
4. Trong các từ sau : châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép?
10. Cho hỡnh trũn tõm O, đường kớnh AB = 8cm.
a) Tớnh chu vi hỡnh trũn tõm O, đường kớnh AB; hỡnh trũn tõm M, đường kớnh OA và hỡnh trũn tõm N, đường kớnh OB.
b) So sỏnh tổng chu vi của hỡnh trũn tõm M và hỡnh trũn tõm N với chu vi hỡnh trũn tõm O.
11. Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng ABC trong hỡnh vẽ bờn, biết hỡnh trũn tõm A cú chu vi là 37,68 cm.
 12. Một cỏi nong hỡnh trũn cú chu vi đo được 376,8cm. Tớnh diện tớch cỏi nong ra một vuụng?
13. Sõn trường em hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chớnh giữa sõn cú 1 bồn hoa hỡnh trũn đường kớnh 3,2m. Tớnh diện tớch sõn trường cũn lại?
14. Đầu xúm em cú đào 1 cỏi giếng, miệng giếng hỡnh trũn cú đường kớnh 1,6m. Xung quanh miệng giếng người ta xõy 1 cỏi thành rộng 0,3m. Tớnh diện tớch thành giếng?
15. Hỡnh vẽ bờn là một hỡnh vuụng ABCD cú chu vi 48 dm.
Tớnh diện tớch phần gạch chộo?
16. Trong sõn trường, người ta trồng hai bồn hoa hỡnh trũn. Bồn trồng hoa cỳc cú đường kớnh 40dm.Bồn trồng hoa hoa hồng cú chu vi 9,42 m. Hỏi bồn hoa nào cú diện tớch lớn hơn và lớn hơn bao nhiờu dm?
17. Sõn trường Nguyễn Huệ hỡnh thang cú trung bỡnh cộng hai đỏy 40m, chiều cao 30m. Giữa sõn, người ta xõy một bồn hoa hỡnh trũn cú chu vi 12,56m. Tớnh diện tớch cũn lại của sõn trường Nguyễn Huệ?
18. Trờn một khu đất hỡnh chữ nhật chiều rộng 12m và bằng chiều dài, người ta đắp một nền nhà hỡnh vuụng chu vi 24m và xõy một bồn hoa hỡnh trũn bỏn kớnh 2m, chung quanh vườn hoa, người ta làm một lối đi chiếm hết diện tớch 15,70m2. Tớnh diện tớch đất cũn lại?
19. Một sõn vận động cú hỡnh dỏng và kớch thước như hỡnh vẽ bờn. Tớnh:
a) Chu vi sõn vận động.
b) Diện tớch sõn vận động.
20. Ở giữa một miếng đất hỡnh chữ nhật dài 14m, rộng 9m, người ta đào một cỏi ao hỡnh trũn cú đường kớnh 5m.
a) Tớnh diện tớch miếng đất?
b) Tớnh diện tớch mặt ao?
c) Tớnh diện tớch miếng đất cũn lại?
21. Tớnh diện tớch cỏc hỡnh trũn sau, biết bỏn kớnh:
a) r = 15cm
b) r = 0,7dm
c) r = m
22. Tớnh diện tớch cỏc hỡnh trũn sau, biết đường kớnh:
a) d = 8cm
b) d = 6,2dm
c) d = m
23. Tớnh diện tớch cỏc hỡnh trũn sau, biết chu vi:
a) C = 6,28cm
b) C = 113,04dm
c) C = 0,785m
24. Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài hơn chiều rộng 7,2m và bằng chiều rộng. Người ta làm một bồn hoa hỡnh trũn cú đường kớnh 6m. Khu đất cũn lại họ trồng rau.
a) Tớnh diện tớch khu đất hỡnh chữ nhật.
b) Tớnh diện tớch bồn hoa hỡnh trũn.
c) Tớnh diện tớch khu đất trồng rau.
25. Trờn một mảnh vườn hỡnh thang cú trung bỡnh cộng hai đỏy là 15,5m; chiều cao 7,8m; người ta đào một ao nuụi cỏ hỡnh trũn cú chu vi 50,24m. Hóy tớnh diện tớch cũn lại của mảnh vườn.
26. Tớnh diện tớch phần tụ đậm của cỏc hỡnh sau:
27. Sõn trường hỡnh chữ nhật cú diện tớch là 864 m2. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tỡm chu vi hỡnh của sõn trường?
uyện tập chung về diện tớch hỡnh tam giỏc và hỡnh thang – Toỏn lớp 5
Nov 3rd, 2017 ã 0 Comment
Cõu hỏi và bài tập:
Cõu 205:
Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
a) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC bằng diện tớch hỡnh thang MNPQ .
b) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC lớn hơn diện tớch hỡnh thang MNPQ .
c) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC bộ hơn diện tớch hỡnh thang MNPQ .
Cõu 206:
Một bạn đó dựng một tờ giấy màu đỏ hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60 cm , chiều rộng 40 cm để
cắt cỏc hỡnh lỏ cờ. Mỗi lỏ cờ là một hỡnh tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng lần lượt là :
10cm và 5cm. Hỏi bạn đú đó cắt được nhiều nhất bao nhiờu lỏ cờ?
Cõu 207:
Cho hỡnh thang vuụng ABCD cú kớch thước như hỡnh vẽ. Tớnh:
a) Diện tớch hỡnh thang ABCD ;
b) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC.
Xem thờm : Hỡnh thang. Diện tớch hỡnh thang – Toỏn lớp 5
Cõu 208:
Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
Cho hỡnh tam giỏc ABC với M là trung điểm cạnh BC; AH = 10 cm ; BC = 12 cm.
a) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM lớn hơn diện tớch hỡnh tam giỏc AMC. .
b) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM bằng diện tớch hỡnh tam giỏc AMC. .
c) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM bằng nửa diện tớch hỡnh tam giỏc ABC. .
Cõu 209:
Cho hỡnh thang ABCD cú kớch thước như hỡnh vẽ. Tớnh:
a) Diện tớch hỡnh thang ABCD
b) Diện tớch hỡnh tam giỏc BEC
c) Tỉ sốc ủa diện tớch hỡnh tam giỏc BEC và diện tớch hỡnh thang ABED.
Cõu 210:
Một hỡnh tam giỏc cú đỏy 20cm , chiều cao 12 cm. Một hỡnh thang cú diện tớch bằng 
diện tớch hỡnh tam giỏc và cú chiều cao bằng 10 cm. Tớnh trung bỡnh cộng độ dài 2 đỏy của 
hỡnh thang.
Đỏp ỏn:
Cõu 205:
a) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC bằng diện tớch hỡnh thang MNPQ (S)
b) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC lớn hơn diện tớch hỡnh thang MNPQ (Đ)
c) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC bộ hơn diện tớch hỡnh thang MNPQ (S)
Cõu 206:
Diện tớch tờ giấy hỡnh chữ nhật là:
 60 x 40 = 2400 (cm2)
Diện tớch một lỏ cờ hỡnh tam giỏc vuụng là:
 10 x 5 : 2 = 25 (cm2)
Số lỏ cờ cắt được là:
 2400 : 25 = 96 (lỏ cờ)
Cõu 207:
a) Diện tớch hỡnh thang ABCD là:
 ( 50 + 30 ) x 25 : 2 = 1000 ( cm2)
b) Diện tớch hỡnh tam giỏc ADC là:
 25 x 50 : 2 = 625 (cm2)
 Diện tớch hỡnh tam giỏc ABC là:
1000 – 625 = 375 (cm2)
Đỏp số: a) 1000 cm2 b) 375 cm2
Cõu 208:
a) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM lớn hơn diện tớch hỡnh tam giỏc AMC. (S)
b) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM bằng diện tớch hỡnh tam giỏc AMC (Đ)
c) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM bằng nửa diện tớch hỡnh tam giỏc ABC. (Đ)
Cõu 209:
a) Tớnh độ dài đỏy DC:
 36 + 10 = 46 (cm)
Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD :
 (24 + 46) x 18 : 2 = 630 (cm2)
b) Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc BEC :
 10 x 18 : 2 = 90 (cm2)
c) Tớnh diện tớch hỡnh thang ABED :
 (24 + 36) x 18 : 2 = 540 (cm2) hoặc: 630 – 90 = 540 (cm2))
Tớnh tỉ số diện tớch hỡnh tam giỏc BEC và diện tớch hỡnh thang ABED :
 90 : 540 = 1 : 6 (hay 1/6 ).
Cõu 210:
Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc :
 20 x 12 : 2 = 120 (cm2)
Diện tớch hỡnh thang cũng bằng 120 cm2
Ta cú diện tớch hỡnh thang bằng trung bỡnh cộng (TBC) độ dài 2 đỏy nhõn với chiều cao .
Do đú TBC độ dài 2 đỏy của hỡnh thang bằng diện tớch chia cho chiều cao. Từ đú tớnh 
được TBC độ dài 2 đỏy của hỡnh thang đó cho là:
 120 : 10 =12 (cm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_tieng_viet_cuoi_tuan_20_lop_5.doc