Bài tập Thứ 4 Tuần 20 Lớp 5
6: Đờng kính của bánh xe đạp là 0,7m. Chu vi của bánh xe đạp là :
A, 2,198m B. 0,2198m C . 21,98m
8. Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 420 kg gạo và số gạo đó bằng 15% số gạo của cửa hàng.Tính số gạo của cửa hàng đó ?
Cách tính số gạo của cửa hàng đó là :
A : 420 x 100 : 15 B : 420 x15 :100 C : 15 x100 : 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Thứ 4 Tuần 20 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Phần trắc nghiệm 1/. Khoanh vào những chữ cỏi trả lời đỳng : Hỡnh tam giỏc Hỡnh thang S = a x h : 2 (a; b; c là 3 cạnh S = (a + b) x 2 của tam giỏc ; S = x h h : là đường cao S = a x hạ xuống cạnh a ; h = S x 2 : a S : là diện tớch) a = S x 2 : h Chu vi = a + b + c Chu vi = a x h x 2 Chu vi = a x h : 2 S = (S : diện tớch S = (a + b) x h h : chiều cao S = (a + b) x h : 2 a ; b : đỏy) S = a x b x h S =( a +b)x S = x h a + b = S x 2 : h h = S x 2 : a 2/. 9/4 gấp 1/8 số lần là : A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần 3/. Giá trị của chữ số 3 trong số 247,0139 là : A. 3 B. C. 13 D. 4/ Số thập phân gồm có 6 trăm,4 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần nghìn là: A. 64,72 B. 604,702 C.604,7002 D.640,7002 5/ viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,8 B. 0,3 C. 0,8 D. 0,375 6: Đường kính của bánh xe đạp là 0,7m. Chu vi của bánh xe đạp là : A, 2,198m B. 0,2198m C . 21,98m 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 420 kg gạo và số gạo đó bằng 15% số gạo của cửa hàng.Tính số gạo của cửa hàng đó ? Cách tính số gạo của cửa hàng đó là : A : 420 x 100 : 15 B : 420 x15 :100 C : 15 x100 : 420 Phần tự luận Cõu 1: (1,5 điểm) Tớnh : 15% của 320 m 20% của 2500 kg 1286,35 + 534,85 391,08 - 3,648 91,26 : 3,6 12,43 1,5 Tỉ số phầm trăm của hai số: 45 và 61 Cõu 2: (2 điểm) Tỡm x: a) 59,04 : x = 5,89 – 1,09 b) x + 3,07 + 1,28 = 7,2 c) x - 17,7 - 12,3 = 42,5 d) x 0,5 + x 0,125 = 9,78 Cõu 3: (2 điểm) Thực hiện cỏc phộp : ( 51,24 – 8,2) : 26,9 : 10 263,04 : (31,16+ 34,6 ) – 3,99 Cõu 4: a,Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm. b, Tính bán kính hình tròn có chu vi 25,12 cm. Cõu 5: Tính diện tích hình tròn có : a) r = 6 cm ; r = 0,5 m ; r = 3 / 5 dm. b) d = 15cm ; d = 0, 2 m ; d = 2 / 5 dm. Cõu 6: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 84 m, đáy nhỏ bằng 85% đáy lớn , chiều cao bằng đáy nhỏ. A, Tính diện tích của thửa ruộng ? B, Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, biết rằng cứ 100 m2 thì thu được 65 kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó. Cõu 7: TIẾNG VIỆT Bài 1: Xỏc định cỏch nối cỏc vế trong những cõu ghộp sau: Chẳng những hải õu là bạn của bà con nụng dõn mà hải õu cũn là bạn của những em nhỏ. Ai làm, người ấy chịu. ễng tụi đó già nờn chõn đi chậm chạp hơn, mắt nhỡn kộm hơn. Mựa xuõn đó về, cõy cối ra hoa kết trỏi và chim chúc hút vang trờn những chựm cõy to. Bài 3: Thờm một vế cõu vào ụ trống để tạo thành cõu ghộp. Vỡ trời mưa to . Mưa to kộo dài hàng hai ba tiếng đồng hồ . Nhờ bạn Thu cố gắng hết sức mỡnh .. Bài 4: Viết cõu theo mụ hỡnh sau, mỗi mụ hỡnh viết 3 cõu: C – V , C – V TN , C – V , C – V Tuy C – V nhưng C – V
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_thu_4_tuan_20_lop_5.docx