Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 - Tuần 35

doc 8 trang Hải Đạt 18/11/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 35 
 6
 Họ và tên: ..Lớp 
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 215 phút = 21,5 giờ ▭
b) 4 dm3 15cm3 = 4,015dm3 ▭
 3
c) giờ = 3 giờ 20 phút ▭
 20
d) 3 ha 12m2= 3,012ha ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a.8% của 350l là:
A. 28l B. 280l C. 2800l D. 240l
b. Biểu đồ bên cho biết kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học.
Tính số học sinh đạt học lực giỏi, biết trường tiểu học đó có 840 học sinh.
A. 564 học sinh B. 546 học sinh C. 252 học sinh D. 524 học sinh
c.Diện tích hình tam giác ABC là: 
A. 15 cm2 B. 7,5 cm2 C. 18 cm2 D. 9 cm2
d.Diện tích hình tháng ABCD là:
A. 67,2 cm2 B. 33,6 cm2 C. 38,4 cm2 D. 28,6 cm2
e.Cho biết 46% số gạo trong kho là 1150kg gạo. Hỏi trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam 
gạo?
A. 2500kg B. 25000kg C.5290kg D.529kg
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết sở thích các môn thể thao của 300 em được chọn 
phỏng vấn tại cung thiếu nhi.
a) Số học sinh thích bóng đá là: .em
b) Số học sinh thích cầu lông là: .em
c) Số học sinh thích bóng chuyền là: .em
d) Số học sinh thích cờ vua là: .em
2. Phần tự luận
Bài 1. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở 
một trang trại: 
Hãy cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng mỗi loại cây ăn quả của trang trại được thể 
hiện trên biểu đồ.
Bài 2: Số cây của một đội trồng rừng trồng được thống kê theo từng năm như bảng dưới 
đây :
Năm 2001 2002 2003 2004
Số cây 5720 5670 5760 6570
a) Năm nào đội trồng rừng trồng được nhiều cây nhất ? Năm nào trồng được ít cây nhất 
?
b) Sắp xếp các năm theo thứ tự số cây trồng được tăng dần.
c) Trung bình mỗi năm đội trồng rừng đã trồng được bao nhiêu cây ? Bài 3: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi bên dưới
a. Năm nào sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đạt cao nhất? Năm nào đạt sản 
lượng thấp nhất?
b. Những năm nào có sản lượng lương thực cao hơn năm 2000?
c. Những năm nào có sản lượng lương thực thấp hơn 60 triệu tấn?
d. Từ năm 1999 đến năm 2000, sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đã tăng lên 
bao nhiêu phần trăm ( Thương lấy đến bốn chữ số ở phần thập phân)
 Bài 4: Lúc 8 giờ, một ca nô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của ca nô khi 
 nước yên lặng là 20km/h, và vận tốc của dòng nước là 4km/h. Đến 9 giờ 15 phút thì ca 
 nô đến B. Tính độ dài của quãng sông AB? Bài 5. Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây:
 ĐÁP ÁN
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) S
b) Đ
c) S
d) S
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu a b c d e
Đáp án A B D B A
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết sở thích các môn thể thao của 300 em được chọn 
phỏng vấn tại cung thiếu nhi.
a) Số học sinh thích bóng đá là:150 em
b) Số học sinh thích cầu lông là: 75 em
c) Số học sinh thích bóng chuyền là: 45em
d) Số học sinh thích cờ vua là: 30em
2. Phần tự luận
Bài 1. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở 
một trang trại:
Tỉ số phần trăm diện tích trồng xoài: 17,5%
Tỉ số phần trăm diện tích trồng nhãn: 20%
Tỉ số phần trăm diện tích trồng vải thiều: 27,5%
Tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả khác: 
100% - ( 17,5% +27,5% + 20 %) = 35%
Bài 2: a) Năm 2004 trồng được nhiều cây nhất (6570 cây). Năm 2002 trồng được ít cây nhất (5670 cây).
b) Năm 2002 ; Năm 2001 ; Năm 2003 ; Năm 2004
 (5670 cây) (5720 cây) (5760 cây) (6570 cây)
c) Số cây trung bình mỗi năm đội trồng rừng đã trồng được là :
 (5670 + 5720 + 5760 + 6570) : 4 = 5930 (cây)
Bài 3: 
a. Năm 2002 sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đạt cao nhất. Năm 1998 sản 
lượng lương thực của Liên Bang Nga đạt lượng thấp nhất.
b. Những năm có sản lượng lương thực cao hơn năm 2000 là 2001, 2002 và 2005.
c. Những năm có sản lượng lương thực thấp hơn 60 triệu tấn là năm 1998 và 1999.
d) Từ năm 1999 đến năm 2000, sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đã tăng lên số 
phần trăm là: 
 (64,3 - 53,8) : 53,8 = 0,195
 0,195 = 19,5%
 Bài 4: 
 Bài giải
 Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là :
 20 + 4 = 24 (km/h )
 Thời gian ca nô đi từ A đến B là:
 9 giờ 15 phút - 8 giờ = 1 giờ 15 phút = 1,25 (giờ)
 Quãng sông AB dài là
 24 × 1,25 = 30 (km)
 Bài 5 
Nối D với N ta được hai hình chữ,nhật như hình vẽ dưới đây:
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 31 × 21,5 = 666,5 (m2)
 Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
 38 × 15,5 = 589 (m2)
 Diện tích mảnh đất là: 666,5 + 589 = 1255,5 (m2).
 Đáp số: 1255,5m2

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_toan_lop_5_tuan_35.doc