Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 8

docx 5 trang Hải Đạt 18/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 8
 Mục tiêu: 
 ✓ Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại 
 lượng
 ✓ Luyện tập chung
 ✓ Phép cộng số thập phân
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Diện tích của một quyển sách khoảng:
 A. 4 m2 B. 4 km2 C. 4 dm2 D. 
4 ha
Câu 2. 
 2,45 km2 = ... m2 
Số thích hợp điền vào ô trống là: 
 A. 2 450 000 B. 245 000 C. 24 500 000 D. 
24 500
Câu 3. Kết quả của phép tính 69,451 + 102,123 là:
 A. 792,574 B. 162,574 C. 171,574 D. 
762,574
Câu 4. 
 4,3 ha + 26,6 ha . 0,39 km2
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. C. =
Câu 5. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng? 4,5 2,56 0,57
 A. 26,5 B. 1,98 C. 5 D. 
 71,5 3,54 0,62
 14,56
 5,8
 20,36
Câu 6. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: 
 A. 98 ha B. 1 578 464 m2 C. 1,5 km2 D. 
5,98 ha
Câu 7. Quãng đường ốc sên đi từ A đến C là: 
 B
 40,095 cm
 54,65 cm
 C
 A
 A. 454,155 cm B. 94,745 cm C. 414,055 cm D. 
95,15 cm
Câu 8. Bạn An có chiều cao là 1,49 m. Bạn An có chiều cao thấp hơn bạn 
Hà 0,09 m. Vậy chiều cao của bạn An là: 
 A. 1,4 m B. 1,59 m C. 1,58 m D. 
1,48 m
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
 5,57 + 1,7 1 + 3,59 4,89 + 3,05 
 3,56 + 1,98 4,8 + 1,56 3,05 + 2,9
Bài 2. 
a) Viết các số đo 2,57 km 2; 1,8 ha; 356 dm2; 1,98 cm2 theo đơn vị mét 
vuông
.........................................................................................................................................
b) Viết các số đo 1 km 2; 7,58 km2; 360 000 m2; 98 000 m2 theo đơn vị 
héc-ta
.........................................................................................................................................
Bài 3. Em hãy khoanh tròn vào các phép tính đúng dưới đây
 2,56 1,09
 34,2 3,7 3,89
 5,98 0,56 4,79 2,56
 2,9 6,35
 2,46
 5 1,5
 0,59 4,98 3
 5,7 
 5,59 4,5
 1,98 7
 7,68 11,98 Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
1 m2 7 dm2 ... 170 dm2 1,7 km2 ... 17 ha
5 ha 41 m2 ... 5,004 ha 3,7 ha ... 3 700 000 m2
9,6 m2 + 2 m2 ... 1 100 dm2 3,7 m2 + 2,9 m2 ... 660 dm2 
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện
a) 5,858 + 5,107 + 3,142 + 0,893 b) 1,57 + 6,43 + 2,76 + 0,24
 . .
 . .
 . .
Bài 6. 
a) Viết các số đo 1,5 ha; 654 m 2; 364 000 m2; 0,789 km2 theo thứ tự từ 
bé đến lớn
b) Viết các số đo 7,9 ha;0,00054 km 2; 6,75 m2; 1,78 km2 theo thứ tự từ 
lớn đến bé
Bài 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 14 m 4 dm. Chiều rộng 
 2
bằng chiều dài.
 3
a) Tính diện tích mảnh đất đó.
.........................................................................................................................................
b) Cứ 100 dm2 đất thì bác Hùng thu hoạch được 2 kg rau. Hỏi bác Hùng 
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
......................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_8.docx