Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 5

Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 5

Câu 4. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 62 + 0,9 + 0,05 là:

A. 62,95 B. 62,0905 C. 62,9005 D. 62,59

Câu 5. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4,02 ha = . m2 là:

A. 42 000 B. 40 020 C. 40 002 D. 40 200

Câu 6. (0,5 điểm) Số nào không thỏa mãn điều kiện: 4,444 > n > 2,222

 A. 4,444 B. 3,333 C. 2,2229 D. 4,442

 

doc 2 trang cuongth97 07/06/2022 5644
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
 (Thời gian làm bài: 40 phút) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả hay cách tính đúng.
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm sáu trăm, tám chục và bốn mươi lăm phần trăm được viết là: 
A. 680,54
B. 680,45
C. 608,45
D. 608,54
Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 581,064 có giá trị là:
A. 6 B. C. D. 
Câu 3. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 75 và 100 là:
A. 0,075%	B. 0,75%	C. 7,5%	 D. 75%
Câu 4. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 62 + 0,9 + 0,05 là:
A. 62,95
B. 62,0905
C. 62,9005 
D. 62,59
Câu 5. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4,02 ha = .......... m2 là:
A. 42 000
B. 40 020
C. 40 002
D. 40 200
Câu 6. (0,5 điểm) Số nào không thỏa mãn điều kiện: 4,444 > n > 2,222
	A. 4,444	B. 3,333	C. 2,2229	D. 4,442
Câu 7. (0,5 điểm) Trong phép tính: 121,23 : 14 có thương là 8,65 và số dư là: 
	A. 13	B. 1,3	C. 0,13	D. 0,013
Câu 8. (0,5 điểm) 12,5% số học sinh của lớp 5A là 6 bạn. Để tìm số học sinh của lớp 5A, ta cần tính thế nào cho đúng?
	A. 6 x 12,5 	B. 6 : 12,5
	C. 6 x 12,5 : 100	D. 6 : 12,5 x 100
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Điền dấu ; = vào chỗ chấm:
	4m 5cm ........... 45cm	20 tấn 9kg 20,009 tấn 	8m2 56dm2 ........ 8,56m2	 km2 . 50 ha
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 68,36 + 25,74
 b. 405,1 – 73,56
 c. 46,8 x 5,07
 .
 .
 .
 .
 ..
 d. 4,34 : 0,35
 .
 .
 .
 ..
 ..
Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng?
Trên thửa ruộng đó, người ta sử dụng 75% diện tích trồng lúa, còn lại dùng để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa?
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
Bài 4. (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện nhất
98 x 56,4 + 56,4 + 54 + 2,4
b. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc:
a) 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5.doc