Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 2
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 2 Mục tiêu: ✓ Ôn tập phân số ✓ Phân số thập phân ✓ Ôn tập các phép tính với phân số PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 10 41 5 21 A. B. C. D. 15 125 70 10 Câu 2. Phân số nào dưới đây không phải phân số thập phân? 25 3 38 7 A. B. C. D. 100 5 1 000 10 Câu 3. Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm (?) 2 3 ? 5 10 10 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Phân số nào dưới đây có thể được viết thành phân số thập phân? 3 7 8 14 A. B. C. D. 7 25 15 95 Câu 5. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 2 6 4 3 A. B. C. D. 5 7 4 2 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 8 43 ......... 9 54 A. > B. < C. = 5 4 Câu 7. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Người ta 2 3 chia miếng bìa thành 4 phần bằng nhau. Vậy diện tích của mỗi miếng bìa đó là: 10 5 5 11 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 3 3 6 6 2 4 3 6 9 Câu 8. Trong các phân số: ; ; ; ; . Có bao nhiêu phân số có thể viết 5 125 14 45 8 được thành phân số thập phân. A. 3 phân số B. 2 phân số C. 4 phân số D. 1 phân số PHẦN II. TỰ LUẬN 3 59 7 3 4 67 Bài 1. Trong các phân số: ; ; ; ; ; . Phân số nào là phân số 70 100 200 10 1 000 120 thập phân? Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 2 .......... .......... 35 35 : .......... .......... a) c) 5 5 .......... 10 5 000 5 000 : .......... 1 000 7 7 .......... .......... b) 48 48 : .......... .......... 125 125 .......... 1 000 d) 800 800 : .......... 100 2 3 7 7 49 Bài 3. Viết các phân số ; ; ; ; thành phân số thập phân: 5 8 125 4 50 2 3 7 11 17 Bài 4. Cho các phân số: ; ; ; ; 3 4 6 12 24 a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5. Em hãy nối các phép tính có cùng kết quả: 1 3 2 3 3 1 : 2 10 7 7 4 3 13 1 2 1 2 2 15 5 3 6 5 Bài 6. Tính giá trị của biểu thức: 4 5 4 a) 5 9 45 7 1 1 b) 18 9 6 4 1 c) 3 9 3 ĐÁP ÁN – PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp D B D B D A C A án Câu 1: Đáp án đúng là: D Các phân số thập phân có mẫu là 10, 100, 100, ...... 21 Phân số thập phân là: 10 Câu 2. Đáp án đúng là: B Các phân số thập phân có mẫu là 10, 100, 100, ...... 3 Do đó: Phân số không phải phân số thập phân là: 5 Câu 3. Đáp án đúng là: D 2 3 4 3 7 Ta có: 5 10 10 10 10 Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm (?) là: 7 Câu 4. Đáp án đúng là: B 7 7 4 28 Nhận thấy: 25 25 4 100 7 Do đó: Phân số có thể được viết thành phân số thập phân là: 25 Câu 5. Đáp án đúng là: D - Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 - Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1 - Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1 3 Phân số lớn hơn 1 là: 2 Câu 6. Đáp án đúng là: A 8 8 6 48 Ta có: 9 9 6 54 48 43 So sánh: 54 54 8 43 Do đó: 9 54 Câu 7. Đáp án đúng là: C Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật lớn là: 5 4 10 (m2) 2 3 3 Diện tích của mỗi miếng bìa nhỏ là: 10 5 : 4 (m2) 3 6 5 Đáp số: m2 6 Câu 8. Đáp án đúng là: A Các phân số thập phân có mẫu là 10, 100, 100, ...... Nhận thấy: 5 × 2 = 10; 125 × 8 = 1 000; 8 × 125 = 1 000 Do đó: Có 3 phân số được viết được thành phân số thập phân 2 2 2 4 5 5 2 10 4 4 8 32 125 125 8 1 000 9 9 125 1125 8 8 125 1 000 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Vì: Các phân số thập phân có mẫu là 10, 100, 100, ...... 59 3 4 Nên: Trong các phân số đã cho, phân số thập phân là: ; ; 100 10 1 000 Bài 2. 2 2 2 4 7 7 8 56 a) b) 5 5 2 10 125 125 8 1 000 35 35 : 5 7 48 48 : 8 6 c) d) 5 000 5 000 : 5 1 000 800 800 : 8 100 Bài 3. 2 2 2 4 5 5 2 10 3 3 125 375 8 8 125 1 000 7 7 8 56 125 125 8 1 000 7 7 25 175 4 4 25 100 49 49 2 98 50 50 2 100 Bài 4. Quy đồng mẫu số các phân số: 2 2 8 16 3 3 8 24 3 3 6 18 4 4 6 24 7 7 4 28 6 6 4 24 11 11 2 22 12 12 2 24 17 Giữ nguyên 24 16 17 18 22 28 So sánh các phân số: 24 24 24 24 24 2 17 3 11 7 a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; ; 3 24 4 12 6 7 11 3 17 2 b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: ; ; ; ; 6 12 4 24 3 Bài 5. 1 3 2 3 3 1 : 2 10 7 7 4 3 13 1 2 1 2 2 15 5 3 6 5 Bài 6. 4 5 4 36 25 4 57 a) 5 9 45 45 45 45 45 7 1 1 7 2 3 7 5 2 1 b) 18 9 6 18 18 18 18 18 18 9 4 1 27 4 3 26 c) 3 9 3 9 9 9 9
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_2.docx



