Bài tập cuối Tuần 20 môn Toán Khối 5

Bài tập cuối Tuần 20 môn Toán Khối 5

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng bằng chiều dài.

a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thửa ruộng kề bên. Hỏi diện tích thửa ruộng kề bên bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài 4 : Cho tam giác ABC có diện tích là 150 cm2. Nếu kéo dài đáy BC (về phía B) 5 cm thì diện tích sẽ tăng thêm 37,5 cm2 . Tính đáy BC của tam giác.

Bài 5 : Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB là 27 cm, đáy lớn CD là 48 cm. Nếu kéo dài đáy nhỏ thêm 5 cm thì diện tích của hình tăng 40 cm2. Tính diện tích hình thang đã cho.

 

doc 7 trang cuongth97 07/06/2022 5180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối Tuần 20 môn Toán Khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước những câu trả lời đúng 
Câu 1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là 
A. 	B. 	C. 	D. 9
Câu 2. Viết 15 dưới dạng số thập phân là: 
A. 15,3 	B. 15,003	C. 15,03	D. 15,300
Câu 3. Cho hình tròn bán kính 3cm. Tính chu vi hình tròn đó.
A. 3,14 cm	B 6,28cm	C. 18,84cm	D. 9,42cm
Câu 4: Lớp 5A có 32 học sinh trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 8%	B 75%	C. 32%	D. 25%
Câu 5: Kết quả cảu biểu thức: 48,3 + + 4,8 : 16 =..........
A. 49,94	B. 499,4	C. 62,7	D. 62,04
Câu 6: 15,07 ha = .................... m2
A. 1537	B. 1507	C. 15070	D. 150700
II TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
256 + 15,34	48,09 – 15,087	45,6 x 30,4	80,179 : 4,07
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
2mm = ..............dm 250m= .................km
35kg = .......... tạ 450kg =...............tấn 
24= ......... 7800 =...............ha
7ha 68= ..........ha 13ha 25= ha
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng bằng chiều dài. 
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thửa ruộng kề bên. Hỏi diện tích thửa ruộng kề bên bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài 4 : Cho tam giác ABC có diện tích là 150 cm2. Nếu kéo dài đáy BC (về phía B) 5 cm thì diện tích sẽ tăng thêm 37,5 cm2 . Tính đáy BC của tam giác.
Bài 5 : Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB là 27 cm, đáy lớn CD là 48 cm. Nếu kéo dài đáy nhỏ thêm 5 cm thì diện tích của hình tăng 40 cm2. Tính diện tích hình thang đã cho.
Bài 6 : Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD là 20 cm, đáy nhỏ AB là 15 cm. M là một điểm trên AB cách B là 5 cm. Nối M với C. Tính diện tích hình thang mới AMCD. Biết diện tích tam giác MBC là 280 cm2.
Bài 7 : Trung bình cộng hai đáy của một thửa ruộng hình thang bằng 34 m. Nếu tăng đáy bé thêm 12 m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 114 m2. Hãy tìm diện tích thửa ruộng.
Bài 8 : Một miếng bìa hình tròn có chu vi 37,68 cm. tính diện tích miếng bìa đó :
Bài 9 : Hình tròn A có chu vi 219,8 cm, hình tròn B có diện tích 113,04 cm2. Hình tròn nào có bán kính lớn hơn?
Bài 10:
Tính diện tích hình bình hành MNPQ vẽ trong hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 28cm;
BC =18 cm ; AM = CP = 1/4 AB ; BN = DQ = 1/3 BC
Bài 11:
Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên .
Bài 12:
Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.
Bài 13:
Tính diện tích khu đáy ABCD biết :
 BD = 250 m
 AH = 75 m
 CK = 85 m
Câu 222:
Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn, biết hai hình tron có cùng tâm O
và có bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m.
Câu 223:
Cho hình tròn tâm O , đường ksinh AB = 8 cm.
a) Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tam M, đường kính AO và
hình tròn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.
c) Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.
Bài 14:
Một mảnh đất vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 . Tính diện tích mảnh đất đó biết:
 AH = 2 cm
 BI = 2,3 cm
 DK = 1,5 cm
 EH = 1 cm
 HI = 2,6 cm
 IC =1,4 cm
Câu 230:
Cho hình thang vuông ABCD . M là trung điểm cạnh AD. Biết:
 AB = 15 cm ;
 DC = 25 cm ;
 AD = 18 cm.
Tính diện tích hình tam giác BMC.
Câu 231:
Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 12 cm. Tính dộ dài đáy của
hình tam giác, biết chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh của hình vuông đó.
Câu 232:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn
lại của mảnh vườn đó.
Câu 233:
Một mảnh đất hình thang vuông có đáy bé là 10m , chiều cao 12m. Người ta mở rộng mảnh đất
hình thang về phía cạnh bên để có hình chữ nhật . Biết diện tích phần đất mở rộng ( tô đậm)
là 60 m2 , tính diện tích mảnh đát hình thang vuông đó.
Câu 234:
Hình tam giác ABC và hình chữ nhật MNCB có đáy chung BC . Biết diện tích hình tam giác ABC bằng
4/5 diện tích hình chữ nhật MNCB và BM = 15 cm, MN = 24 cm. Tính chiều cao AH của hình tam giác ABC.
Câu 235 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Cho hình tròn tâm A có bán kính 4 cm và gấp 2 lần bán kính của hình tròn tâm B. 
a) Chu vi hình tròn tâm A gấp 2 lần chu vi hình tròn tâm B .
b) Diện tích hình tròn tâm A gấp 2 lần diện tích hình tròn tâm B ..
c) Diện tích hình tròn tâm A gấp 4 lần diện tích hình tròn tâm B ..
Câu 236:
Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD.
âu 214:
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
a) r = 5cm b) r = 1,2 dm c) r = 3/3 m
Câu 215:
Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
a) d = 0,8 m b) d = 35 cm c) d = 8/5 dm
Câu 216:
a) Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25, 12 cm
Câu 217:
Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m.
Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng>
Câu 218:
Tính diện tích hình tròn có bán kính r :
a) r = 6 cm b) r = 0,5 m c) r = 3/5 dm
Câu 219:
Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
a) d = 15cm b) d = 0,2 c) d = 2/5 m
Câu 220:
Tính diện tích hình tròn tâm O , đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông ABCD; 
biết hình vuông có cạnh 5cm.
Câu 221:
Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 12, 56 cm
Câu 222:
Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn, biết hai hình tron có cùng tâm O
và có bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m.
Câu 223:
Cho hình tròn tâm O , đường ksinh AB = 8 cm.
a) Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tam M, đường kính AO và
hình tròn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.
c) Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.
Câu 224:
Biểu đồ hình quạt trên cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các nhóm sinh hoạt
ngoại khóa của lớp 5A. Nhìn vào biểu đồ hãy cho biết:
a) Học sinh lớp 5A đã tham gia vào mấy nhóm sinh haotj ngoại khóa?
b) bao nhêu phần trăm học sinh lớp 5A tham gia vào nhóm học nhạc?
c) Nhóm nào có số học sinh tham gia nhiều nhất, nhóm nào ít nhất?
Câu hỏi và bài tập:
Câu 205:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình thang MNPQ .
b) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình thang MNPQ .
c) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình thang MNPQ .
Câu 206:
Một bạn đã dùng một tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 60 cm , chiều rộng 40 cm để
cắt các hình lá cờ. Mỗi lá cờ là một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là :
10cm và 5cm. Hỏi bạn đó đã cắt được nhiều nhất bao nhiêu lá cờ?
Câu 207:
Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:
a) Diện tích hình thang ABCD ;
b) Diện tích hình tam giác ABC.
Câu 208:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Cho hình tam giác ABC với M là trung điểm cạnh BC; AH = 10 cm ; BC = 12 cm.
a) Diện tích hình tam giác ABM lớn hơn diện tích hình tam giác AMC. .
b) Diện tích hình tam giác ABM bằng diện tích hình tam giác AMC. .
c) Diện tích hình tam giác ABM bằng nửa diện tích hình tam giác ABC. .
Câu 209:
Cho hình thang ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:
a) Diện tích hình thang ABCD
b) Diện tích hình tam giác BEC
c) Tỉ sốc ủa diện tích hình tam giác BEC và diện tích hình thang ABED.
Câu 210:
Một hình tam giác có đáy 20cm , chiều cao 12 cm. Một hình thang có diện tích bằng 
diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10 cm. Tính trung bình cộng độ dài 2 đáy của 
hình thang.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_20_mon_toan_khoi_5.doc