Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Thái Đông (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Thái Đông (Có đáp án)

Câu 1: (0,5đ) Số “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:

A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3

Câu 2: (0,5đ) Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ: (M1)

A. 50 B. 500 000 C. 5 000

Câu 3 (1đ) Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là: ( M1)

 A. 32,805 B. 32810,50 C. 32,85

 

doc 4 trang cuongth97 06/06/2022 2651
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Thái Đông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2020-2021
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học: Tìm phân số của một số; các phép tính với số thập phân, đọc viết số thập phân, giá trị chữ số trong số thập phân; tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
2
1
1
3
1
Câu số
1,2,3
4
8
1,2,3,4
8
2. Đại lượng và đo đại lượng: chuyển đổi số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích; các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Câu số
7
9
7
9
3. Yếu tố hình học: 
Xác dinh số lượng hình tam giác; tính được thể tích hình lập phương, so sánh thế tích hai hình lập phương.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Câu số
5,6
5,6
4. Giải toán có lời văn: giải toán có liên quan đến diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
10
10
Tổng
Số câu
3
3
1
1
1
1
7
3
Số điểm
2,0
3,0
1,0
1,0
1,0
2,0
6,0
4,0
TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG
Lớp Năm ............................................
Họ và tên: ...............
KÝ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: Ngày 01 tháng 4 năm 2021
Điểm ghi bằng số
Điểm ghi bằng chữ
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
Giám thị 1:...........................
.
Giám thị 2: ...........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7
Câu 1: (0,5đ) Số “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,0007 m3	B. 5,007 m3	C. 5,07 m3
Câu 2: (0,5đ) Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ: (M1)
A. 50 	B. 500 000	 	C. 5 000	
Câu 3 (1đ) Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là: ( M1)
	A. 32,805	B. 32810,50	C. 32,85	
Câu 4 (1đ) Một vật trên mặt trăng chỉ nặng bằng một vật trên trái đất. Con bò tót ở trên trái đất nặng 9 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng: (M3)
A. 15 kg
B. 150kg
C. 1500 kg
Câu 5: (1đ) Một hình lập phương có cạnh 3 cm. Nếu gấp cạnh hình lập phương đó lên 3 lần thì thể tích hình lập phương gấp lên: 
A. 9 lần B. 12 lần C. 27 lần
Câu 6: (1đ) Trong hình bên, có số hình tam giác là:
8 hình B. 9 hình 
C. 10 hình
Bài 7 (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống( Mức 2)
 a/ 23m 5cm = 23,05m	 b/ 45kg 3g = 45,03kg
 c/ 51,17m2 = 51170000 cm2	 d/ m3 = 0,875m3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (1đ) Tìm y: M3
y : 1,5 = 12,8+ 27,2 b) 18,9 : y = 25 – 18,7
 ................
Câu 9: Tính: ( 1 đ ) M2
6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút 	b) 33 ngày 35 giờ – 25 ngày 22 giờ
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 5 phút 6 giây 5 	d) 30 phút 15 giây : 5 
 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (2đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . M4
 .......HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 5
Câu 
Đáp án 
Biểu điẻm
1
B. 5,007 m3
0,5 điểm
2
A. 50 
0,5 điểm
3
C. 32,85
1 điểm
4
B. 150kg
1 điểm
5
C. 27 lần
1 điểm
6
C.10 hình
1 điểm
7
a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ
1 điểm
8
y : 1,5 = 12,8+ 27,2
 y : 1,5 = 40 ( 0, 25 điểm)
 y = 40 x 1,5 
 y = 60 ( 0, 25 điểm)
18,9 : y = 25 – 18,7
 18,9 : y = 6,3 ( 0, 25 điểm)
 y = 18,9 : 6,3
 y = 3 ( 0, 25 điểm)
1 điểm
 9
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút 
33 ngày 35 giờ – 25 ngày 22 giờ = 8 ngày 13giờ
c) 5 phút 6 giây 5 = 25 phút 30 giây	
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
1,0 điểm
Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
10
Bài giải 
Diện tích xung quanh phòng học:
	(10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích trần nhà:
	10 x 6 = 60 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích cần quét vôi là: 
	160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m2) ( 0,5 điểm)
	Đáp số: 212,2 m2 ( 0,5 điểm)
2,0 điểm
Sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc