Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Thiệu Tâm (Có đáp án)

Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Thiệu Tâm (Có đáp án)

1 . Số thập phân gồm 12 đơn vị , 9 phần mười, 8 phần nghìn được viết là : M1

 A . 1298 B . 12,98 C . 12,908 D . 12,098

 2 . Số lớn nhất trong các số 12,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 12,045 là : M1

 A . 12,25 B . 9,925 C . 13,52 D . 12,045

3.Một trường học có 420 học sinh, số học sinh nữ chiếm 45%. Số học sinh nữ là:M3

 A . 189 B . 420 C . 210 D . 231

4. Một cái sân hình vuông có chu vi là 18 m, . Diện tích cái sân là : M3

A.324 m2 B. 81 m2 C. 202,5 m2 D. 20,25 m2

5 7 tấn8kg = tấn. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: M1

A . 7,8 B . 70,8 C . 7 ,008 D . 7,08

 

doc 4 trang loandominic179 7040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Thiệu Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU TÂM
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5-HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân so sánh và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
Số điểm
2
1
1,5
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị khối lượng.
Số câu
1
Số điểm
1
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
Số điểm
1
Giải bài toán về tỉ số, tỉ số phần trăm. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Số câu
1
1
1
Số điểm
1
1,5
1
Tổng
Số câu
3
0
1
1
2
1
1
7
2
Số điểm
3
0
1
1,5
2
1,5
1
7
3
PHÒNG GD&ĐT THIỆU HÓA PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
TRƯỜNG TH THIỆU TÂM (Kiểm tra cuối kì 1) Năm học 2020 – 2021
Môn: TOÁN
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: ..
Họ tên giáo viên dạy: ............................................................
1.
2.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 6): 
 1 . Số thập phân gồm 12 đơn vị , 9 phần mười, 8 phần nghìn được viết là :	M1
 A . 1298	B . 12,98	C . 12,908	D . 12,098
 2 . Số lớn nhất trong các số 12,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 12,045 là :	M1
 A . 12,25	B . 9,925	C . 13,52	D . 12,045
3.Một trường học có 420 học sinh, số học sinh nữ chiếm 45%. Số học sinh nữ là:M3
 A . 189	B . 420	C . 210	D . 231
4. Một cái sân hình vuông có chu vi là 18 m, . Diện tích cái sân là : M3
A.324 m2	 B. 81 m2	C. 202,5 m2	 D. 20,25 m2
5 7 tấn8kg = tấn. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:	M1
A . 7,8 	B . 70,8 	C . 7 ,008	D . 7,08 
6. Phân số viết thành số thập phân là: M2
A . 2,5	B . 5,2	C . 0,4	D . 4,0
7. Đặt tính rồi tính 	M2
59,37 + 24,16	b. 278 x 3,5
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
c. 142,8 : 4,2 	 d. 42,43 - 34,38 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
8. Một cửa hàng có 350m vải, buổi sáng cửa hàng đã bán được 28% số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?	M3
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
9. Cho hai số thập phân có tông bằng 38,72. Biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số bé sang phải một chữ số ta được số lớn. Tìm hai số đã cho? M4 
Số bé là: - Số lớn là: .
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
1
2
C
1
3
A
1
4
D
1
5
C
1
6
C
1
7a
 59,37
+
 24,16
 83,53
0,25
7b
b) 278	 	 
 x 3,5
 1390
 834
 973,0
0,5
7c
142,8 4,2
 16 8 34
 00
0,5
7d
 8,05
0,25
8
Cửa hàng đã bán số vải là:
0,75
 350 : 100 x 28 = 98(m)
 Cửa hàng còn lại vải là:
0,5
350 – 98 = 252 (m)
 Đáp số: 252 m
0,25
9
Số bé: 3,52
Số lớn: 35,2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021_t.doc