Ma trận 5 Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nam Hà

pdf 11 trang Hải Đạt 11/11/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận 5 Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nam Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên: .. Năm học 2023 -2024 
Lớp: 5A1 Môn : TOÁN 
 Thời gian làm bài 40 phút 
Giáo viên coi: . GV chấm: . .. 
 . ... . 
 ĐIỂM NHẬN XÉT 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: 
 1
 Câu 1 (1 điểm) : a) Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
 4
 A.0,25 B. 0,25% C. 1,4% D. 25% 
 b)Tùng bắt đầu học lúc 20 giờ và Tùng học trong 1 giờ 20 phút.Tùng học xong bài 
 lúc: 
 A. 20 giờ 20 phút B. 21 giờ 20 phút C.22 giờ 20 phút D. 9 giờ 20 phút 
 Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S 
 3 3 3
 a) 2,879 kg = 2879 g b) 4 m 879dm = 4,879dm 
 2
 c) 6m2 8dm2 = 68 dm2 d) giờ = 40 phút 
 3
 Câu 3 (1 điểm): a) Một ô tô đi từ A đến B trong 2 giờ với vận tốc 30km/ giờ. Sau đó ô tô 
 tiếp tục đi đến C trong 1,5 giờ với vận tốc 36 km/giờ. Tính quãng đường từ A đến C? 
 A. 60 km B. 54km C. 114km D. 135kcm 
 b) Hai thành phố A và B cách nhau 360km. Ô tô thứ nhất đi từ A đến B hết 8 giờ. Ô 
 tô thứ hai đi với vận tốc bằng 75% ô tô thứ nhất. Tính vận tốc ô tô thứ hai? 
 A. 45km/giờ B. 60km/giờ C. 83,75km/giờ D. 75km/giờ 
 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 
 Câu 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : 
 a. 672,87+ 85,68 b.920 - 34,68 c. 42,78 x 2,6 d.8,216 : 5,2 
 .........................................................................................................................................
 .........................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 Câu 5 (1 điểm) : Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 
 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó? . 
 .... 
 .... 
 Câu 6: (1 điểm) 
 a) Tìm x: x - 0,134 = 3,19 x 1,4 b) Tính: 21,5 + 4,7 1,5 - 24,9 : 3 
 Câu 7 (2 điểm): Cùng trên một quãng đường 24 km, ô tô đi hết 24 phút còn lại còn 
 xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu km/giờ? 
 Câu 8: (1 điểm) Tính nhanh 
a) 2 giờ 36 phút x 3 + 2,6 giờ x 18 – 156 phút b) 9,34 : 0,25 + 9,34 : 0,125 - 9,34 x 2 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Họ và tên: ................................................. .. NĂM HỌC 2023 - 2024 
Lớp 5A2 Môn : Toán 5 
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
 ..................................................................................................... 
 .................................................................................................... 
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Khoanh vào chữa cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: 
a) (0,5 điểm): Số thập phân: Chín mươi chín đơn vị, chín phần nghìn. 
 A. 9,99 B. 909. C. 99,009. D. 99,900 
b) (0,5 điểm) Hỗn số 4 5 viết thành số thập phân là: 
 25
 A. 4,2 B. 5,25 C. 4,1 D. 4,25 
Câu 2(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 a) 248 phút =.......giờ .....phút 37337 dm3 = ..m3 ......dm3 
 b) Hồng mua 6 cái bút với giá 25 000 đồng một cái. Với số tiền đó nếu mua bút loại 
15 000 đồng một cái thì Hồng mua được .cái bút. 
Câu 3: 
a) (0,5 điểm) Một ô tô di quãng đường dài 120m hết 2 giờ 30 phút. Vận tốc của ô tô 
là: 
A. 80 km/giờ B.50 km/giờ C. 48 km/giờ D.60 km/giờ 
b) (0,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 65 km/giờ. Quãng đường AB đi 
trong 2 giờ 48 phút dài là:: 
 A. 172,3 km B.154 km C. 148,5 km D. 182 km 
 II. Phần tự luận (7 điểm) 
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
 a) 384,5 + 72,6 b) 281,8 – 112,34 c) 16,2 x 4,5 d) 112,5 : 25 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
Câu 5: (1 điểm) Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao 3,2 
cm. Tính diện tích hình thang đó? 
 Bài giải 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
Câu 6: (1 điểm) Hai công nhân làm được 1200 sản phẩm. Người thứ nhất làm được 
40% số sản phẩm. Hỏi số sản phẩm của người thứ hai bằng bao nhiêu phần trăm số 
sản phẩm của người thứ nhất? 
 Bài giải 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
Bài 7 (2 điểm ): Hai bến sông A và B cách nhau 63 km. Một tàu thủy đi từ A đến B 
và ngược lại. Vận tốc tàu thủy khi nước lặng là 32 km/giờ, vận tốc dòng nước là 4 
km/ giờ. Hỏi thời gian tàu thủy ngược dòng nhiều hơn thời gian tàu đi xuôi dòng là 
bao nhiêu? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................. 
Câu 8. Tìm x (1 điểm) Tính nhanh 
a) 7,2 x 125 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ b)1 giờ 15 phút x 3 + 1,25 giờ : 0,125 - 75 phút 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Họ và tên: ................................................. NĂM HỌC 2023-2024 
Lớp : 5A3 Môn : Toán 5 
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
 ..................................................................................................... 
 .................................................................................................... 
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Đọc và thực hiện yêu cầu của bài: 
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
A. 72% B. 0,72% C. 7,2% D. 720% 
b) Kết quả của phép tính 82,3 : 0,01 là: 
A. 8,23 B. 823 C. 8230 D. 0,823 
c) Một bể nước có thể tích 2,5m3. Vậy trong bể có số lít nước là: 
A. 25 lít B. 250 lít C. 2500 lít D. 250000 lít 
d) Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: 
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười 
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
Câu 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
13,005m3 = .. m3 ......... dm3 6 giờ 6 phút = ........... giờ 
7m3 14dm3 = ..... m3 1,9 giờ = ......... giờ ......... phút 
Câu 3. (1 điểm) 
a) Một người đi bộ với vận tốc 6km/giờ. Quãng đường người đó đi trong 15 phút là: 
A. 1,2 km B. 1,5 km C. 1,7 km D. 90 km 
b) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 38,5 km/giờ được quãng đường 100,1 km. 
Thời gian ô tô đã đi là: 
A. 2 giờ 1 phút B. 2 giờ 6 phút C. 2 giờ 36 phút D. 2 giờ 30 phút 
II. Phần tự luận (7 điểm) 
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
117,28 + 97,22 199 - 23,34 54,89 x 3,2 168,92 : 8,2 
 ............................ ............................ ............................ ............................ 
 ............................ ............................ ............................ ............................ 
 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ 
 ............................ ............................ ............................ ............................ 
Câu 5. (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 14cm, chiều cao bằng độ dài đáy bé và 
bằng 70% độ dài đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó. 
 Bài giải 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
Câu 6. (1 điểm) 
a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm y 
(30 phút 45 giây - 10 phút 20 giây) : 5 333 : y = 12,5 x 3,6 
 ................................................................... .................................................................. 
 ................................................................... .................................................................. 
 ................................................................... .................................................................. 
Câu 7. (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể 
là: chiều dài 1,5m; chiều rộng 1,3m; chiều cao 1,2m. Khi bể không có nước, người ta 
mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi phút vòi chảy được 20l. Hỏi sau bao lâu vòi chảy 
được 80% thể tích của bể? 
 Bài giải 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
Câu 8. (1 điểm) a) Viết tổng sau thành tích của hai thừa số: 
 132 + 77 + 198 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 
 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 3,25 x 201,2 + 6,75 x 201,2 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................ 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên : Năm học 2023 - 2024 
Lớp : 5A4 Môn : TOÁN 
 Thời gian làm bài 40 phút 
Giáo viên coi: . GV chấm: 
 . . 
 ĐIỂM NHẬN XÉT 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: 
 Câu 1: (1 điểm) 
 a. Số 815 426 được đọc là: 
 A. Tám trăm mười lăm trăm bốn trăm hai mươi sáu 
 B. Tám trăm mười năm nghìn bốn trăm hai mươi sáu 
 C. Tám trăm mười năm nghìn bốn trăm sáu mươi hai 
 D. Tám trăm mười lăm nghìn bốn trăm hai mươi sáu 
 b. Chữ số 2 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ? 
 A . Hàng nghìn B . Hàng phần mười 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
 Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
 3
 a. Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là 1 cm 
 b. Một bể chứa 6m3 nước. Vậy ta có thể nói thể tích nước trong bể là 600 lít 
 Câu 3: (1 điểm) 
 a. Điền tiếp vào chỗ chấm 
 Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy .. 
 ......................................................................................................................................... 
 b. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 8dm là .. 
 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 
 Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 13 giờ 34 phút + 6giờ 35 phút b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
c) 4 ngày 12 giờ × 5 d) 14 phút 36 giây:12 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................... 
Câu 5: (1 điểm) Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 
8cm. Hãy tính độ dài đáy BC của tam giác đó? 
 Bài giải 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
Câu 6 (1 điểm) Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm: 
 a. 0,48 m2 = cm2 b. 0,2 kg = g 
 c. 5628 dm3 = m3 d. 3 giờ 6 phút = .giờ 
Câu 7: (2 điểm) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 
6m và chiều cao 4m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, 
biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. 
 Bài giải 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
Câu 8 (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện 
 a. 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 - 7,15 b. 4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 
 .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Họ và tên: ................................................. .. NĂM HỌC 2023- 2024 
Lớp 5A5 Môn : Toán 5 
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
 ..................................................................................................... 
 .................................................................................................... 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu 
 Câu 1: 
a) (0,5 điểm): Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần nghìn: 
 A. 0,2005 B. 0,5201 C. 0,0502 D. 0,0052 
b) (0,5 điểm) Hỗn số 4 5 viết thành số thập phân là: 
 25
 A. 4,2 B. 5,25 C. 4,1 D. 4,25 
Câu 2: (1điểm) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 
 3 2
 2 giờ = 2,75 giờ 3 phút = 3,25 phút 
 4 5
b) Hồng mua 6 cái bút với giá 25 000 đồng một cái. Với số tiền đó nếu mua bút loại 
15 000 đồng một cái thì Hng mua được .cái bút. 
Câu 3: 
a) (0,5 điểm) Quãng đường ô tô đi dài 120km hết 2 giờ 30 phút. Vận tốc của ô tô là: 
 A. 80 km/giờ B.48 km/giờ C. 50 km/giờ D.60 km/giờ 
b)(0,5 điểm) Đội bóng của trường đã thi đấu 20 trận, trong đó thắng 15 trận. Vậy tỉ số 
phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: 
 A. 15% B. 25% C. 7,5% D. 75% 
II. TỰ LUẬN (7diểm) 
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
a) 113,29 + 67 b) 576 - 283,459 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
c) 253,18 x 70,6 d) 25,83 : 12,3 ......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................... 
.................................................................................................................................. ...... 
Câu 5: (1 điểm) Một bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 25dm, chiều rộng 
20dm,chiều cao 35dm. Trong bể có chứa 55% lượng nước. Tính số lít nước có trong 
bể. 
 Bài giải 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
Câu 6: (1 điểm) 
a) Tìm y b) Tính giá trị biểu thức 
 5 3 7
y : 87% - 2,15 = 23,85 × 2 − ∶ 
 7 4 5
................................................... ...................................................................... 
................................................... ...................................................................... 
................................................... ...................................................................... 
................................................... ...................................................................... 
Câu 7 (2 điểm ): Một người đi ô tô từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 48km/giờ hết 
1giờ 48 phút. Hỏi lúc về người đó đi xe máy với vận tốc 36km/giờ thì đi hết quãng 
đường từ tỉnh B về tỉnh A trong bao lâu? 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Câu 8. (1 điểm) Tính nhanh 
a) 7,2 x 125 b)1 giờ 15 phút x 3 + 1,25 giờ : 0,125 - 75 phút 
 ........................................................................................................................................ . 
 ........................................................................................................................................ . ........................................................................................................................................ .
........................................................................................................................................ . 
...................................................................................................................................... ..... 
...................................................................................................................................... ........ 
...................................................................................................................................... ... 
...................................................................................................................................... ... 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfma_tran_5_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_5_nam_hoc_2023_202.pdf
  • pdfma-tran-noi-dung-kiem-tra-cac-mon-cuoi-nam-khoi-5_8820248.pdf