Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Thanh Lợi 1

Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Thanh Lợi 1

Câu 1. Đọc và viết các số sau (1 điểm)

 a. Bốn phẩy hai mươi tám.

 b. 4,98 đọc là: .

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

 a. 4,85 x 100 = . b. 8564: 1000 = .

Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( 1 điểm)

 a. Chữ số 5 trong số 28,457 có giá trị là:

 A. 50 B. 500 C. 510 D. 5100

 b. Kết quả của phép tính 3 giờ 15 phút + 4 giờ 30 phút là:

 A. 7 giờ 55 phút B. 7 giờ 45 phút C. 6 giờ 45 phút D. 8 giờ 45 phút

 

doc 3 trang quynhdt99 03/06/2022 5510
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Thanh Lợi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: Năm/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Trường: Tiểu học Thạnh Lợi 1.
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1. Đọc và viết các số sau (1 điểm)
	a. Bốn phẩy hai mươi tám.................
	b. 4,98 đọc là: .
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
	a. 4,85 x 100 = ..	b. 8564: 1000 = ..
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( 1 điểm)
	a. Chữ số 5 trong số 28,457 có giá trị là:
	A. 50	B. 500	C. 	D. 
	b. Kết quả của phép tính 3 giờ 15 phút + 4 giờ 30 phút là:
	A. 7 giờ 55 phút	B. 7 giờ 45 phút	C. 6 giờ 45 phút	D. 8 giờ 45 phút
Câu 4. Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
	a. 2,045 .2,055	b. 3,84 ..3,840
	c. 9,84 9,832	d. 874,3 .873,4
Câu 5. Đúng ghi (Đ) sai ghi (S) vào ô vuông ( 1 điểm)
Giá trị của biểu thức 7,5 x 4 + 2,5 x 4 = 40 
 Hình tròn có bán kính là 5 cm. Vậy Diện tích hình tròn đó là: 31,4 cm2 
Câu 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
	a. 5 tấn 45 kg = .tấn	b. 64m 45cm = ..m
	c. 74 cm25 mm2= .cm2	d. 4569dm3= .m3
Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
	a. 235,48 + 485,02	b. 63,738: 1,8
	 	 .
	 	 .
	 	 .
	 	 .
	 	 .
Câu 8. Điền phép tính và kết quả đúng vào chỗ chấm ( 1 điểm) 
a) Hình vuông có cạnh là 12cm. Diện tích hình vuông là: .. 
b) Hình tròn có bán kính là 5cm. Chu vi hình tròn là: 
Câu 9. Giải bài toán sau: (1 điểm)
	Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
Câu 10. Giải bài toán sau: (1 điểm)
	Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m và chiều cao là 5m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2, hãy tính diện tích cần quét vôi.
Bài giải
35 : 4
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
45 : 12
 ..
 .
 .
 .
 .
70 : 37
9 : 12,5
 ..
 ..
 ..
 .
 .
36 : 3,2
 .

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_truong_tieu_h.doc