Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Đề số 4
Câu 1: (0,5điểm ) Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3
Câu 2: (0,5 điểm ) 1giờ 40phút = . ?
A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (0,5điểm ) Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: (0,5 điểm ) 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: (0,5điểm ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: (0,5 điểm ) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: (0,5 điểm ) Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: (0,5 điểm ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: (0,5 điểm ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: (0,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng c)1 giờ 25 phút 3 d) 21 phút 15 giây : 5 Câu 2: T×m x : x 9,1 + x 1,9 = 26,4 x 9,9 + x : 10 = 12,5 Câu 3: (2 điểm ) Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán). Câu 4: (2 điểm ) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt : 5,25 18 - 5,25 2 - 5,25 6 2,5 9,5 4 + 10,5 10 Câu 5: Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng. a. Tính diện tích khu đất. b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn. Câu 6: (1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: () ( ) () () ().
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_de_so_4.docx