Đề ôn tập kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Mai Dịch (Có đáp án)
Câu 1. Số thập phân nào không bằng ?
A. 0,059 B. 0,590 C. 0,0590 D. 0,0590
Câu 2. Số gồm ba mươi nghìn , tám trăm hai mươi mốt đơn vị và sáu phần trăm là :
A. 30 821,06 B. 30 821,006 C. 38210,6 D. 38021,006
Câu 3. > 93,557
Tất cả các chữ số x la số tự nhiên có thể là:
A. x = 6,7
B. x = 6; 7; 8; 9 C. x = 0; 1; 2; 3; 4
D. không có chữ số nào
Câu 4. Cho các số 0,8 < x="">< 0,9="" với="" x="" là="" số="" có="" 3="" chữ="" số="" ở="" phần="" thập="" phân="" phù="" hợp="" là="">
A. 0,8045 B. 0,853 C. 0,085 D. không có số nào
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Mai Dịch (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CẦU GIẤY Thứ ngày tháng năm TRƯỜNG TH MAI DỊCH ĐỀ ÔN TẬP TRA GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 5 Lớp : 5C ( Thời gian 50 phút) Điểm Nhận xét Chữ ký của PH . . Câu 1. Số thập phân nào không bằng ? A. 0,059 B. 0,590 C. 0,0590 D. 0,0590 Câu 2. Số gồm ba mươi nghìn , tám trăm hai mươi mốt đơn vị và sáu phần trăm là : A. 30 821,06 B. 30 821,006 C. 38210,6 D. 38021,006 Câu 3. > 93,557 Tất cả các chữ số x la số tự nhiên có thể là: A. x = 6,7 B. x = 6; 7; 8; 9 C. x = 0; 1; 2; 3; 4 D. không có chữ số nào Câu 4. Cho các số 0,8 < x < 0,9 với x là số có 3 chữ số ở phần thập phân phù hợp là : A. 0,8045 B. 0,853 C. 0,085 D. không có số nào Câu 5. 18m3cm=..........dm.Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 18,3 B. 18,03 C. 18,0003 D. 1800,03 Câu 6. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 19,536; 106,975; 19, 356; 19,053 ; 106,5978 106,957; Câu 7. 15 người trong một ngày thì làm được 630 sản phẩm. Có thêm 5 người nữa cùng làm thì một ngày làm được số sản phẩm là: .. Câu 8: Tinh gía trị của biểu thức. = = .................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9. Giải bài toán sau Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 250 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ 15mthu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoach được tất cả bao nhiêu tạ thóc? Bài giải: .. .. .. .. Câu 10: Tính nhanh .. .. .. Đáp án Toán Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu 0,5 điểm Cõu 1: B Cõu 2: C Cõu 3: C Cõu 4: B Cõu 5: B Cõu 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,795; 6,975; 7,694; 7,956; 9,576; 9,765 Câu 7: 1 điểm: 840 cây Cõu 8: 2 điểm = = = = + = = = 3 Cõu 9: 3 điểm Sơ đồ: 0,25 điểm Chiều rộng thửa ruộng đó là: 250 : ( 2+ 3) x 2 = 100 (m ) 0,5 điểm Chiều dài thửa ruộng đó là: 250 – 100 = 150 (m) 0,5 điểm Diện tích thửa ruộng đó là: 150 x 100 = 15000 (m) 0,5 điểm 1một vụng thu được số ki lô gam thóc là: 10 : 5 = 2 (kg) 0,25 điểm Thửa ruộng đó thu được tất cả số thóc là: 2 x 15000 = 30000 ( kg) 0,5 điểm Đổi: 30000kg = 300 tạ 0,25 điểm Đáp số : 300 tạ 0,25 điểm Câu 10: 1 điểm 1x 1x 1x 1x 1x 1 = x x x x x 0,5 điểm = 0,25 điểm = 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_truong_tieu.doc