Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hưng Lộc (Có đáp án)

Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hưng Lộc (Có đáp án)

Câu 1: a) Số bé nhất trong các số 42,538; 41,835; 41,358; 41,538 là:

 A. 42,538 B. 41,835 C. 41,538 D. 41,358

 b) Cho 9,7 x8 < 9,="" 718.="" vậy="" x="" là:="">

 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

 Câu 2: a) Chữ số 6 trong số thập phân 13,046 có giá trị là:

 A. "4" /"100" B. 4/1000 C. 4/10 D. 40

 b) Hỗn số 52 5/100 được chuyển thành số thập phân là:

 A. 52,50 B. 52,05 C. 5,25 D. 52,005

Câu 3: a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6,5km2 = . ha.

 A. 65 B. 6,50 C. 650 D. 605

 

docx 6 trang loandominic179 8270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hưng Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Chữ kí giám khảo
Số mật mã
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Trường Tiểu học Hưng Lộc
Lớp:.........................
Họ tên:..................................
 Đề kiểm tra giữa học kì I – Năm học 2020 – 2021
 Môn: Toán – Lớp 5
 Ngày: 
 Thời gian: 40 phút (Không tính thời gian phát đề)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) Số bé nhất trong các số 42,538; 41,835; 41,358; 41,538 là:
 A. 42,538 B. 41,835 C. 41,538 D. 41,358
 b) Cho 9,7 x8 < 9, 718. Vậy x là: 
 A. 2 	 B. 0 C. 1 D. 3
 Câu 2: a) Chữ số 6 trong số thập phân 13,046 có giá trị là:
 A. 4100 B. 41000 C. 410 D. 40
 b) Hỗn số 525100 được chuyển thành số thập phân là:
 A. 52,50 B. 52,05 C. 5,25 D. 52,005	
Câu 3: a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6,5km2 = ..... ha.
 A. 65 B. 6,50 C. 650 D. 605 
 b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 34 km2=.......ha.
 A. 7500 B. 7,5 C. 750 D. 75
Câu 4: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 450m, chiều rộng 300m. Diện tích của khu rừng đó là: 
1,35ha B. 13,5ha C. 13,05ha D. 135ha 
Câu 5: Một người làm trong 2 ngày được trả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?
108000 đồng B. 180000 đồng 
C. 1800000 đồng D. 18000 đồng 
Câu 6: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Số 0,192 được đọc là: ...............................................................................
Số 90,063 được đọc là: ...............................................................................
“Năm mươi mốt đơn vị, tám phần trăm” được viết là: .....................
“Không đơn vị, một phần nghìn” được viết là:..............................................
Câu 7: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
 a/ 17m2 3dm2 =.........................m2 c/ 56dm2 =...............................m2
 b/ 0,5ha =...........................m2 d/ 16,5cm2 =............................mm2
Câu 8: Sắp xếp các số 9,012; 5,435; 7,832; 9,12; 7,328 theo thứ tự từ lớn đến bé. 
Câu 9: Mua 15 quyển sách Toán 5 hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán 5 hết bao nhiêu tiền ?
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều rộng bằng 12 chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
TRƯỜNG TH HƯNG LỘC
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
1
1
Câu số
1, 2
5
6
8,9
Số điểm
2đ
1 đ
1 đ
2đ
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
7
Số điểm
1 đ
1 đ
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
4
10
Số điểm
1đ
1đ
Tổng số câu
2
2
1
2
3
5
5
Tổng số
02
02
03
03
10
Số điểm
2 đ
2 đ
3 đ
3 đ
10 đ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - Năm học 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 5
Câu 1, 2, 3 ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm): 
Câu 4, 5 ( mỗi câu 1 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
a
b
a
B
a
b
Đáp án
D
B
A
B
C
D
B
B
Câu 6: 1 điểm (mỗi ý đúng được 0,25đ)
Số 0,192 được đọc là: không phẩy một trăm chín mươi hai.
Số 90,063 được đọc là: chín mươi phẩy không trăm sáu mươi ba.
“Năm mươi mốt đơn vị, tám phần trăm” được viết là: 51,08
 D.“Không đơn vị, một phần nghìn” được viết là: 0, 001
Câu 7: 1 điểm (mỗi ý đúng 0, 25 điểm)
 a/ 17m2 3dm2 = 17,03 m2 c/ 56dm2 = 0,65 m2
 b/ 0,5ha = 5000 m2 d/ 16,5cm2 = 1650 mm2
Câu 8: (1 điểm)
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,12; 9,012; 7,832; 7,328; 5,435 
Câu 9: (1 điểm) 
Bài giải
45 quyển sách gấp 15 quyển sách số lần là:
 45 : 15 = 3 (lần) (0,25 đ)
Số tiền phải trả để mua 45 quyển sách Toán là:
	135000 x 3 = 405000 (đồng)	 (0,5 đ)
 Đáp số: 405000 đồng (0,25 đ)
(Hoặc học sinh có thể giải theo cách:
Giá tiền của một quyển sách Toán là:
 135000 : 15 = 9000 (đồng) (0,25 đ)
Số tiền phải trả để mua 45 quyển sách Toán là:
	9000 x 45 = 405000 (đồng)	 (0,5 đ)
 Đáp số: 405000 đồng (0,25 đ)
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
a) Chiều rộng thửa ruộng đó là
 80 x 12 = 40 (m) (0,25 đ)
(HS có thể tính cách khác)
Diện tích thửa ruộng đó là:
 80 x 400 = 3200 (m2) (0,25 đ)
Số thóc thu hoạch được từ thửa ruộng là:
 3200 : 100 x 50 = 1600 (kg) (0,25 đ)
 1600kg = 16tạ 
 Đáp số: a) 3200 m2 (0,25 đ)
 b) 16 tạ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021_t.docx