Đề kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: M1
a) Số 12, 05 đọc là .
b) Số hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là .
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng M1
Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là :
A. 5,02 B. 5,002 C. 50,02 D. 50,002
Câu 3: Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số có trong bảng sau: M2
Số 5,3 7,203 308,05
Giá trị của chữ số 3 310
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ):
a) Cạnh hình vuông lớn dài:
A. 2 cm2
B. 7 cm2
C. 9 cm2
D. 14 cm2 b) Diện tích hình vuông lớn là:
A. 28 cm2
B. 63 cm2
C. 77 cm2
D. 81 cm2
I. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Viết bảng đơn vị đo diện tích. M1
Câu 6: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: M 2
a) 2 47 + 27 b) 4 23 × 2 15
Câu 7: Đổi các số đo sau cùng đơn vị rồi xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: M 3
58m2; 70m2 ; 10m2 56dm2; 45,235m2.
PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG TH .. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN– LỚP 5 .. Năm học: 2020 – 2021 TT Chủ đề Mức 1 (20%) Mức 2 (30%) Mức 3 (30%) Mức 4 (20%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học (6,5đ) - Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. - So sánh số thập phân. - Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị” Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Số điểm 1đ 1 đ 2 đ 0,5đ 2 đ 2,5đ 4đ Câu số 1 2 6 3 8 2 Đại lượng và đo đại lượng (2đ) - Đơn vị đo diện tích, khối lượng Số câu 1 1 2 Số điểm 1 đ 1đ 2đ Câu số 5 7 3 Yếu tố hình học (1,5đ) - Diện tích hình chữ nhật, hình vuông Số câu 1 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ Câu số 4 TỔNG Số câu 1 1 1 1 2 1 1 4 4 Số điểm 1đ 1 đ 1đ 2đ 2đ 1đ 2đ 4đ 6đ Duyệt của tổ trưởng . , ngày .. tháng .. năm 2020 Người lập . . PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG TH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 5 . Năm học: 2020 – 2021 Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: M1 a) Số 12, 05 đọc là .. b) Số hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là . Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng M1 Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là : A. 5,02 B. 5,002 C. 50,02 D. 50,002 Câu 3: Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số có trong bảng sau: M2 Số 5,3 7,203 308,05 Giá trị của chữ số 3 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3 Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ): a) Cạnh hình vuông lớn dài: A. 2 cm2 B. 7 cm2 C. 9 cm2 D. 14 cm2 b) Diện tích hình vuông lớn là: A. 28 cm2 B. 63 cm2 C. 77 cm2 D. 81 cm2 Tự luận (6 điểm) Câu 5: Viết bảng đơn vị đo diện tích. M1 Câu 6: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: M 2 a) 2 + b) 4 × 2 Câu 7: Đổi các số đo sau cùng đơn vị rồi xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: M 3 58m2; 70m2 ; 10m2 56dm2; 45,235m2. Câu 8: Hãy tóm tắt và giải bài toán sau: M 4 Mua 5kg măng tươi hết 60.000 đồng. Nếu giá mỗi ki-lô-gam măng tươi giảm đi 2000 đồng thì với 60.000 đồng có thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam măng tươi như thế? .., ngày tháng . năm 2020 Người ra đề PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG TH PHƯỚC . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 5 .. Năm học: 2020 – 2021 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Câu 1. a) mười hai phẩy không năm b) 203,15 Câu 2: Khoanh D Câu 3. Lần lượt điền vào bảng và 300. Câu 4. a) Khoanh C b) Khoanh D II. Tự luận: Câu 5. km2; hm2; dam2; m2; dm2; cm2; mm2. Câu 6. a) 2 + = + = b) 4 × 2 = × = Câu 7. Đổi: 10m2 56dm2 = 10 m2 = 10,56 m2 Vậy ta có: 10,56m2; 45,235m2; 58m2 ; 70m2. Câu 8. Tóm tắt 60 000 đồng : 5kg măng tươi Nếu 1 kg măng giảm: 2 000 đồng Thì 60 000 đồng: kg măng tươi? Bài giải: Mua 1 kg măng tươi hết số tiền là: 60 000 : 5 = 12 000 (đồng) Giá tiền của 1 kg măng tươi sau khi giảm là: 12 000 – 2000 = 10 000 (đồng) Sau khi giảm giá với 60 000 đồng có thể mua được số măng tươi là: 60 000 : 10 000 = 6 (kg) Đáp số: 6kg I. Trắc nghiệm: Câu 1. Điền đúng Điền đúng 1 ý Câu 2. Khoanh đúng Câu 3. Điền đúng Điền đúng 1 ý Câu 4. Khoanh đúng Khoanh đúng 1 ý II. Tự luận: Câu 5. Viết đúng Câu 6. Tính đúng Tính đúng mỗi ý + Không có bước 1, kết quả đúng Câu 7. Đổi đúng Xếp đúng theo thứ tự Câu 8. Tóm tắt đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng đáp số. 4 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 1,5 điểm 0,75 điểm 6 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Duyệt của tổ trưởng .., ngày tháng . năm 2020 Người ra đề
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc