Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 4: (0,5đ) Trong các hình tam giác dưới đây, Hình tam giác nào có 1 góc tù?

A. B C D

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức sau: (125,5 – 65,5) : 2,4 = ?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 27

Câu 6: (1đ) 8m2 30dm2= ? dm2

A. 83dm2 B. 803dm2 C. 813dm2 D. 830dm2

 

doc 5 trang cuongth97 08/06/2022 9011
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - MÔN: TOÁN LỚP 5
Năm học 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Số câu
2
1
1
2
1
3
4
Số điểm
1
1
1
4
1
2
6
Đại lượng và đo đại lượng: 
Đơn vị đo khối lượng, Đơn vị đo diện tích (đề-xi-mét-vuông; mét vuông)
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
Yếu tố hình học: 
Góc nhọn, góc từ, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
4
2
1
2
1
6
4
Số điểm
2
2
1
4
1
4
6
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1
LỚP 5 - NĂM HỌC 2021 – 2022
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
1
2
1
7
Câu số
1,2
5
7
8,9
10
5,7,8,9,10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
2
Câu số
3
6
3,6
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
Câu số
4
Tổng
Số câu
4
3
2
1
10
Câu số
1,2,3,4
5,6,7
8,9
10
1 10
Trường: .. 	KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 5
Họ và tên: .. NĂM HỌC: 2021 - 2022 
Lớp: MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT 
 Ngày kiểm tra: . tháng .. năm .
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (0,5đ) Kết quả phép cộng phân số là: 
A.	B. 	 	 C. 	 D. 
Câu 2: (0,5đ) Kết quả phép nhân phân số là: 
A.	B. 	 	 C. 	 D. 
Câu 3: (0,5đ) 145m = ? dm 
A. 1450dm	B. 145dm	 	 C. 14500dm 	 D. 1045dm
Câu 4: (0,5đ) Trong các hình tam giác dưới đây, Hình tam giác nào có 1 góc tù?
A.	B	 	 	C	 	D
A. Hình A	 B. Hình B	 	 	C. Hình C 	 D. Hình D
Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức sau: (125,5 – 65,5) : 2,4 = ? 
A. 24	 B. 25	 	 	C. 26 	 	 D. 27
Câu 6: (1đ) 8m2 30dm2= ? dm2 
A. 83dm2	B. 803dm2	 	 C. 813dm2 	 D. 830dm2
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 25,78 + 9,34 	 b. 47,92 – 12,62
Câu 8: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
 a. 2,85 + 4,7 x 3,8	 b. (45,5 – 10,1) : 2,5
Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó? (M3)
	Tóm tắt	Bài giải
Câu 10: (1 điểm) Lớp 5A và lớp 5B trồng được số cây là một số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Lớp 5B trồng được số cây bằng số cây của lớp 5A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
	Tóm tắt	Bài giải
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm):
Câu 1 (0,5đ)
Câu 2 (0,5đ)
Câu 3 (0,5đ)
Câu 4 (0,5đ)
Câu 5 (1đ)
Câu 6 (1đ)
D
B
A
C
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (mỗi phép tính đúng được 0,5 đ)
 a. 25,78 + 9,34 	 b. 47,92 – 12,62
-
47,92
12,62
 35,3
+
25,78
9,34
35,12
Câu 8: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức dưới đây: (mỗi biểu thức đúng được 1đ)
= 35,1 : 2,5 
= 14,16
= 2,85 + 17,86 
= 20,71
 a. 2,85 + 4,7 x 3,8	 b. (45,5 – 10,1) : 2,5
Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó? (tóm tắt: 0,5đ; bài giải: 1,5đ)
 Tóm tắt
40m
Chiều dài:
Chiều rộng: 
 Diện tích: ? m2
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: (0,3đ)
5 + 3 = 8
Chiều dài mảnh vườn là: (0,3đ)
40 : 8 x 5 = 25 (m)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,3đ)
40 – 25 = 15 (m)
Hoặc: 40 : 8 x 3 = 15 (m)
Diện tích mảnh vườn là: (0,3đ)
25 x 15 = 375 (m2)
 (0,3đ) Đáp số: 375m2
Câu 10: (1 điểm) Lớp 5A và lớp 5B trồng được số cây là một số lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho 5. Lớp 5B trồng được số cây bằng số cây của lớp 5A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? (tóm tắt 0,25đ; bài giải: 0,75đ)
Tóm tắt
?
Số lớn nhất có hai chữ số là 998
Lớp 5A:
Lớp 5B
995 cây
?
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: (0,2đ)
3 + 2 = 5 
Lớp 5A trồng được số cây xanh là: (0,2đ)
995 : 5 x 3 = 597 (cây xanh) 
Lớp 5B trồng được số cây xanh là: (0,2đ)
995 - 597 = 398 (cây xanh)
 (0,15đ) Đáp số: Lớp 5A: 597 cây xanh
 Lớp 5B: 398 cây xanh

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_c.doc