Các đề luyện thi Học kì I môn Toán Lớp 5

Các đề luyện thi Học kì I môn Toán Lớp 5

Câu 1 (0.5 điểm). Chữ số 8 trong số thập phân 68,438 có giá trị là: (M1)

A.

B. 5 C.

D.

 

Câu 2 (0.5 điểm). bằng số thập phân nào sau đây? (M1)

A. 43,5 B. 43,05 C. 43,005 D. 4,35

Câu 3 (0.5 điểm). Tổng hai số thập phân 372,49 và 42,3 là: (M1)

A. 41,479 B. 4147,9 C. 4,1479 D. 414,79

Câu 4 (0.5 điểm). Phép nhân nhẩm 4,92 x 100 có kết quả là: (M1)

A. 4,092 B. 49,2 C. 4920 D. 492

Câu 5 (0.5 điểm). ha = . . . m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (M1)

A. 800 B. 80 C. 8000 D. 80000

 

doc 6 trang loandominic179 4150
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi Học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tên:............................................. 	ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
	Câu 1 (0.5 điểm). Chữ số 8 trong số thập phân 68,438 có giá trị là: (M1)
A. 
B. 5
C. 
D. 
Câu 2 (0.5 điểm). bằng số thập phân nào sau đây? (M1)
A. 43,5
B. 43,05
C. 43,005
D. 4,35
Câu 3 (0.5 điểm). Tổng hai số thập phân 372,49 và 42,3 là: (M1)
A. 41,479
B. 4147,9 
C. 4,1479
D. 414,79
Câu 4 (0.5 điểm). Phép nhân nhẩm 4,92 x 100 có kết quả là: (M1)
A. 4,092
B. 49,2
C. 4920
D. 492
Câu 5 (0.5 điểm). ha = . . . m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (M1)
A. 800
B. 80 
C. 8000
D. 80000
Câu 6 (1 điểm). Một cửa hàng có 5 tạ gạo, biết 10% số gạo đó là gạo nếp. Số gạo nếp trong kho là bao nhiêu ki - lô - gam ? (M1)
A. 0,5kg
B. 0,05 kg
C. 50kg
D. 500kg
Câu 7 (1 điểm). Một hình vuông có chu vi là 0,48m. Cạnh hình vuông là: 
A. 120cm
B. 12cm
C. 480cm
D. 24m
Câu 8 (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M2)
A. 160 m2 
B. 8 m2
C. 100 m2
D. 40 m2
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9 (1 điểm). Tính (M3)
 a,
 375,86
+ 29,05
 b,
 80,475
- 26,827
c, 
 95,2 68
d, 
 16,25
x 6,7
Câu 10 (2 điểm). Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài 32m, chiều rộng 20m. Người ta dành 30% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. (M3)
Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M1)
9,3 6,7 + 9,3 3,3 
--------------Hết--------------
ĐỀ 2
 A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu 1 (0,5 điểm). Số thập phân gồm có bảy mươi hai đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm, hai phần nghìn viết là:(M1)
A. 7,562 
B. 72,562 
C. 72, 56 
D. 7,2562
Câu 2 (0,5 điểm). Chữ số 8 trong số 23,584 có giá trị là: (M1)
A. 
B. 
C. 
D.
 Câu 3 (0,5 điểm). Kết quả của phép trừ 64, 78 – 23,65 là: (M1)
A. 3,203
B. 4,214
C. 4,113
D. 41,13
Câu 4 (0,5 điểm). Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9: (M2)
A. x = 0 
B. x = 2 
C. x = 3
D. x = 9
 Câu 5 (1 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m2 3dm2= . . . m2(M2)
A. 5,300m2 
B. 5,03m2 
C. 5,30m2 
D. 5003m2
Câu 6 (1 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 tấn 15 kg = . . . kg(M2)
A. 40015 kg 
B. 415kg 
C. 4150kg 
D. 4015kg
 Câu 7 (1 điểm) .Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng bằng chiều dài thì diện tích là: 
A. 8ha 
B. 800ha 
C. 80ha 
D. 840ha
 Câu 8 (1 điểm). Nếu chiều dài của hình chữ nhật tăng lên gấp 3 lần, chiều rộng của hình chữ nhật tăng lên gấp 2 lần thì diện tích tăng lên là:(M2)
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9 (1 điểm). Để lát nền một căn phòng người ta dùng 500 viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Tính diện tích của nền phòng bằng mét vuông ?(M3)
 Câu 10 (2 điểm). Lớp 5A có tổng số là 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam còn lại là học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của: (M3)
a) Học sinh nam và học sinh lớp đó?
b) Học sinh nữ và học sinh lớp đó?
 Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M4)
25,73 x 8 + 25,73 : 0,5
--------------Hết--------------
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0.5 điểm). Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là: M1
A. 3100,1
B. 3001,70
C. 3001,07
D. 3010,07
Câu 2 (0.5 điểm). Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là:M1
A. 
B. 
C. 
D. 8
Câu 3(0,5 điểm). Nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân thì thương và số dư của phép chia 6,25 : 7 là: M3
 A. Thương 0,89 dư 20 B. Thương 0,89 dư 2 
 C. Thương 0,89 dư 0,2 D. Thương 0,89 dư 0,02
Câu 4 (0,5 điểm). Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là: M2
A. 89%
B. 19%
C. 90% 
D. 95% 
Câu 5 (1 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là:M2
A. 80600
B. 80060
C. 80006
D. 86000
Câu 6(1 điểm). ha = ............m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:M2
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 7(1 điểm). Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC
Câu 8 (1 điểm). Một mảnh vườn hình vuông có cạnh bằng 200 m. Hỏi diện tích mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hécta?
A. 40000 m2 = 4 ha
B. 4000 m2 = 4ha	
C. 400 m2 = 0,4ha
D. 40000 m2 = 40ha
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:M2
a) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32
 b) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32
Câu 10 (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 67m và gấp 4 lần chiều rộng. Người ta sử dụng 60% diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau ? M3
Câu 11 (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện: M4
	2,25 x 3,75 + 4,25 x 2,25 + 2,25 x 2

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_luyen_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.doc