Bộ đề đề xuất kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Hiệp B (Có đáp án)

Bộ đề đề xuất kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Hiệp B (Có đáp án)

Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước kêt quả dungd nhất các bài tập sau:

a) Số “ không đơn vị ba phần trăm” được viết là:

A. 0,300 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003

b) Hỗn số: 7 bằng số thập phân nào dưới đây?

A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 7,0005

 Bài 2: Điền kết quả của phép tính: 17,63 + 3,37 là:

A. 21,90 B. 21 C. 20,9 D. 20,1

 Bài 3: Kết quả của phép tính: 1000 – 22,7 là:

A. 988,7 B. 988,3 C. 987,3 D, 977,3

 Bài 4: Gía trị của biểu thức: 4,7 x 5,5 – 4,7 : 2 là:

A. 10,57 B. 20,5 C. 23,5 D. 23,6

 Bài 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

a) 45ha 5dam2 =.m2

A. 455 B. 4505 C. 45050 D. 450500

b) 2 tấn 35kg = .tấn

A. 0,235 B. 2,035 C. 23,5 D. 235

II/ Phần tự luận ( 5 điểm )

Bài 6: tìm X:

a) 7 – X = 2,67 b) X x 1,8 = 100 – 78,4

 

doc 3 trang loandominic179 6301
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề đề xuất kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Hiệp B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Tân Hiệp B Bộ đề đề xuất kiểm tra HKI 
Khối : 5 Năm học : 20119 - 2020
 Môn : Toán
 Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) 
I/ Phần trắc nghiệm:
 Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước kêt quả dungd nhất các bài tập sau:
Số “ không đơn vị ba phần trăm” được viết là:
A. 0,300 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003
b) Hỗn số: 7 bằng số thập phân nào dưới đây?
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 7,0005
 Bài 2: Điền kết quả của phép tính: 17,63 + 3,37 là:
A. 21,90 B. 21 C. 20,9 D. 20,1
 Bài 3: Kết quả của phép tính: 1000 – 22,7 là:
A. 988,7 B. 988,3 C. 987,3 D, 977,3
 Bài 4: Gía trị của biểu thức: 4,7 x 5,5 – 4,7 : 2 là:
A. 10,57 B. 20,5 C. 23,5 D. 23,6
 Bài 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
45ha 5dam2 =......m2
A. 455 B. 4505 C. 45050 D. 450500
b) 2 tấn 35kg = ......tấn
A. 0,235 B. 2,035 C. 23,5 D. 235
II/ Phần tự luận ( 5 điểm )
Bài 6: tìm X:
a) 7 – X = 2,67 b) X x 1,8 = 100 – 78,4
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích của thửa ruộng.
Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 8: Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu quyển vở ?
Đáp án:
Phần I: trắc nghiệm: ( 5 điểm)
BÀI
1a
1b
2
3
4
5a
5b
ĐÁP ÁN ĐÚNG
C
B
B
D
C
D
B
ĐIỂM
0,5
0,5
1
1
1
0,5
0,5
Phần II: ( 5 điểm)
 Bài 6: ( 1.5 điểm)
 a/ 7 – X = 2,67 b/ X x 1,8 = 100 – 78,4
 X = 7 – 2,67 ( 0,25 đ ) X x 1,8 = 21,6 ( 0,5)
 X = 4,33 ( 0,25 đ) X = 21,6 : 1,8 ( 0,25 ) 
 X = 12 ( 0,25) 
Bài 7: ( 1,5 điểm ) 
Chiều rộng thửa ruộng là:
100 : 2 = 50 ( m ) ( 0,25 đ)
Diện tích thửa ruộng là: 
100 x 50 = 5000 ( m2 ) ( 0,25 đ )
5000 so với 100 thì gấp số lần là: ( 0,25 đ)
5000 : 100 = 50 ( lần ) ( 0,25 đ)
Số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng: ( 0,25 đ)
50 x 50 = 2500 ( kg ) = 2,5 ( tấn ) ( 0,25 đ) 
 Đáp số: 2,5 tấn
 Bài 8: ( 2 điểm )
5000 đồng gấp 2500 đồng số lần là: ( 0,25 đ ) 
 5000 : 2500 = 2 ( lần ) ( 0,5 đ )
Số vở mua được với giá 2500 đồng một quyển là: ( 0,25 đ )
 15 x 2 = 30 ( quyển ) ( 0,75 đ )
 Đáp số: 30 quyển. ( 0,25 đ ) 
( Hết )

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_de_xuat_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019.doc