Bài tập về nhà Thứ 4 Tuần 12 Lớp 5

Bài tập về nhà Thứ 4 Tuần 12 Lớp 5

Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm 789,6 x 0,001. Kết quả của phép nhân là :

 A. 0,7896 B. 7,896

 C. 78,96 D. 7896

Câu 4: (1 điểm) Giá trị biểu thức 23,5 + 21,5 x 2,6 là:

A. 117 B. 79,4 C. 582,5 D. 1170

Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 4,5 cm , chiều rộng 2,5 cm . Diện tích hình chữ nhật là:

A.14 cm2 B. 35 cm2 C. 11,25 cm2 D. 1125 cm2

 

docx 2 trang cuongth97 08/06/2022 6132
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về nhà Thứ 4 Tuần 12 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 5
 Thời gian 40 phút 
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 
Câu 1: (1 điểm) : Số 4,78 phải nhân với số nào để được kết quả là 478:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 2:(1điểm): 4 km2 = ... m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 400 B. 4000 C. 40000 D. 4000000
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm 789,6 x 0,001. Kết quả của phép nhân là : 
 A. 0,7896 B. 7,896 
 C. 78,96 D. 7896 
Câu 4: (1 điểm) Giá trị biểu thức 23,5 + 21,5 x 2,6 là:
A. 117 B. 79,4 C. 582,5 D. 1170 
Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 4,5 cm , chiều rộng 2,5 cm . Diện tích hình chữ nhật là:
A.14 cm2 B. 35 cm2 C. 11,25 cm2 D. 1125 cm2 
Câu 6: (1 điểm) : Một ô tô mỗi giờ đi được 60,5 km .Trong 2,5 giờ ô tô đó đi được số ki – lô –mét là: 
 A. 153,75 km B. 15375km C. 151,25 km D. 15125 km 
II/ Phần 2 (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
45,5 x 60 78,9 x 300 5,98 x 2,03 6,23 x 6,4 
Câu 2:(2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60,5 m chiều rộng kém chiều dài 5m . Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó ?
Câu 3:(2 điểm) : Có 4 bạn Hoa , Mai , Lan ,Phượng . Các bạn Hoa , Mai , Lan cân nặng tất cả là 108,6kg . Các bạn Mại ,Lan ,Phượng cân nặng 105,4 kg . Các bạn Hoa, Lan ,Phượng cân nặng tất cả 107,7 kg , các bạn Hoa ,Mai ,Phượng cân nặng tất cả 110,3 kg .Hỏi mỗi bạn nặng bao nhiêu kg ?
Câu 5:(2 điểm) Tìm :
 2,47 + = 9,25 - 6,54 = 7,91
 + 2,45 = 0,15 + 17,76 5,23 - (4,5 + ) = 0,67
Câu 6:(Tính nhanh: 35,3 + 4,5 - 5,3 2,2 + 7,5 + 87,8 91,2 x 5,4 - 1,2 x 5,4
33,1 + 1,7 - 3,1 8,7 + 78,4 - 7,7 - 8,4 0,25 x 611,7 x 40
Câu 7:(Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
2m2 7dm2 = . . . . . . . . . . . . m2 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
TIẾNG VIỆT
1.Hãy chọn các từ thích hợp trong các từ sau: ríu rít, líu lo, liếp chiếp, rộn ràng, tấp nập, là là, từ từ, tíu tít, hối hả, để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “Tiếng chim ... , ... báo hiệu một ngày mới bắt đầu. Ông mặt trời .... nhô lên từ luỹ tre xanh. Khói bếp nhà ai ....bay trong gió. Đàn gà con ....gọi nhau, ... theo chân mẹ. Đường làng đã... , .... người qua lại.”
2. Hãy chọn các từ ngữ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để được các câu văn có hình ảnh so sánh phù hợp nhất. ( tiếng chuông, chùm sao, thuỷ tinh, dải lụa, giọng bà tiên. )
Hoa xoan nở từng chùm trông giống như..............
Nắng cứ như ............ xối xuống mặt đất.
Giọng bà trầm ấm ngân nga như............
3. Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
a. Những cái bút tôi không còn mới vẫn tốt.
b. Tôi vào thành phố Hồ Chí Minh ..máy bay ..kịp cuộc họp ngày mai.
c. .trời mưa rất to nước sông dâng cao.
d. .cái áo không đẹp ..nó là kỉ niệm của những ngày chiến đấu anh dũng.
4. Đặt câu với mỗi cặp từ quan hệ sau:
Hễ ..thì; bởi ..nên; tuy ..nhưng; dù ..nhưng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_ve_nha_thu_4_tuan_12_lop_5.docx