Bài tập Tuần 33 Lớp 5

Bài tập Tuần 33 Lớp 5

Bài 7 (3 điểm) :

Lúc 7 giờ 40 phút, một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ. Đến 8 giờ 20 phút. Một xe ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 54 km/ giờ. Hỏi:

a) Xe ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?

b) Nơi hai xe gặp nhau cách A bao xa?

Bài 8 (1 điểm):

Hình thang ABCD có đáy DC = 16cm,

đáy bé AB = 9cm. Biết DM = 7cm, diện

tích hình tam giác BMC = 37,8cm2. Tính diện tích hình thang ABCD. A B

 37,8 cm2

 D M C

 

doc 4 trang cuongth97 08/06/2022 6503
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tuần 33 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò 8
I. TR¾C NGHIÖM
1. Sè thËp ph©n 0,008 ®­îc viÕt thµnh ph©n sè thËp ph©n lµ:
A. 	B. 	C. 	D. 
2. Sè thÝch hîp viÕt vµo chç chÊm cña 570 dm3 = .............. m3
A. 570000	B. 57000	C. 0, 570	D. 0,057
3. NÕu chØ lÊy ®Õn 1 ch÷ sè ë phÇn thËp ph©n cña th­¬ng th× phÐp chia 10,769 : 2,34 cã sè d­ lµ:
A. 5	B. 0,5	C. 0,05	D. 0,005
4. Mét h×nh thang cã chiÒu cao lµ 3,6cm, trung b×nh céng ®é dµi hai ®¸y lµ 5cm th× cã diÖn tÝch lµ:
A. 18cm	B. 36cm	C. 36cm2	D. 18cm2
5. Mét h×nh trßn cã ®­êng kÝnh lµ 16cm th× cã chu vi lµ ...... cm ?
 A. 50,24	B. 25,12	C. 12,56	D. 200,96
6. Mét h×nh tam gi¸c cã ®¸y lµ 0,8 dm chiÒu cao lµ 3,75cm th× cã diÖn tÝch lµ:
A. 1,5dm2	B. 1,5dm	C. 15cm2	D. 15cm
ii. tù luËn:
1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
506,26 + 234,83	176,2 – 30,08	25,04 x 6,5	125,76 : 1,6
2. Mét ng­êi ®i trªn qu·ng ®­êng dµi 180km. Trong 3 giê ®Çu ng­êi ®ã ®i b»ng « t« víi vËn tèc 35km/giê. Sau ®ã ph¶i ®i 2,5 giê n÷a b»ng xe g¾n m¸y n÷a míi hÕt qu·ng ®­êng nµy. Hái:
	a) Qu·ng ®­êng ®i xe m¸y dµi bao nhiªu km?
	b) VËn tèc tÝnh b»ng km/giê cña xe m¸y lµ bao nhiªu?
3. Mét bÓ n­íc d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã kÝch th­íc trong lßng bÓ lµ chiÒu dµi 2,8m chiÒu réng 2,5m chiÒu cao lµ 2,2m. L­îng n­íc trong bÓ b»ng 70% thÓ tÝch bÓ.
	a) Hái trong bÓ cã bao nhiªu lÝt n­íc?
	b) §Ó 75% thÓ tÝch bÓ cã n­íc th× ph¶i ®æ thªm vµo bÓ bao nhiªu lÝt n­íc?
4. Tính diện tích hình tam giác ABC, biết diện tích hình tam giác ACD là 20 cm2 (xem hình vẽ) .
 A
 20 cm2 
 B 9cm C 5cm D
A
B
C
D
O
•
Bài 5 (1điểm): 
 Hình bên có ABCD là hình vuông và có diện tích là
 20 cm2. 
Tính diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD.
Bài 6: T×m x
a. 15,2 x ( x + 35,5 : 10) = 98,04
b. x x 3,5 – 4,35 = 27,85
c. ( X x ) - = d. X x 1,4 = 7,45 – 4,23
e. (X + 1) + (X + 4) + (X +7) +(X + 10) + . . . + (X + 28) = 155
g) X : = 3 x 2 h) 136,5 – X = 5,4 : 1,2
Bài 7 (3 điểm) :
Lúc 7 giờ 40 phút, một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ. Đến 8 giờ 20 phút. Một xe ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 54 km/ giờ. Hỏi:
Xe ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
Nơi hai xe gặp nhau cách A bao xa?
Bài 8 (1 điểm): 
Hình thang ABCD có đáy DC = 16cm,
đáy bé AB = 9cm. Biết DM = 7cm, diện
tích hình tam giác BMC = 37,8cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
 A	B
 37,8 cm2
 D M C
Bài 9: (3điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 10 ( 3 điểm) : Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ, cùng lúc đó một ô tô xuất phát từ B và đi ngược chiều với xe máy với vân tốc 45 km/ giờ. Sau 3 giờ hai xe gặp nhau. Hỏi: 
Quãng đường AB dài bao nhiêu km?
Nơi hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu km?
Bài 11: ( 3 điểm ) : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 15 dm. Trong bể chứa 1400 lít nước ( 1dm3 = 1 lít ). Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, cứ mỗi giờ được 800 lít nước. Hỏi sau bao lâu bể sẽ đầy nước?
Bài 12:( 1 điểm) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 
	Môn Toán ĐỀ 9
 Phần I : Trắc nghiệm.
Bài 1 : a) Viết các khoảng thời gian sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A : 3,25 giờ B : 3 giờ 25 phút C : 3 giờ D : 3,4 giờ E : 3 giờ 20 phút 
 b) Trong các số đo diện tích sau, số đo nào bằng 24,86 m
 A : 24 m 86 cm B : 24 m 8600 cm C : 240086 cm D : 248600 cm Bài 2 : a) Một tam giác có độ dài đáy là 24, 5 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích tam giác là ......
 b) Một số nhân với 0,01 rồi cộng với 4,8 thì được kết quả là 5,24. Số đó là : .....
 c) Nếu tăng bán kính hình tròn lên 3 lần thì diện tích hình tròn tăng lên ..... lần. 
Phần II : Tự luận 
Bài 1 : Tính 
 4,25 2,06 8,568 : 2,4
Bài 2 : Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, tới nơi lúc 11giờ 15 phút, dọc đường ô tô nghỉ 20 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB dài 120km. 
Bài 3 : Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 34,5m và bằng đáy lớn. Chiều cao bằng đáy lớn. 
 a) Tính diện tích mảnh đất hình thang.
 b) người ta sử dụng 20% diện tích mảnh đất để làm nhà, còn lại là vườn và sân. Tính diện tích vườn và sân. 
Bài 4 : Bạn Thư cắt hình chữ thập sau thành các mảnh sau đó ghép lại thành hình vuông. Bạn đã tìm ra 2 cách cắt. Em có thể làm được như bạn không? Hãy vẽ hình minh họa. 
	Môn Toán ĐỀ 10
 Phần I : Trắc nghiệm.
 Bài 1 : a) Khoảng thời gian nào bằng 4giờ 48phút
A . 4,48 giờ B . 288 phút C . 4,8 giờ D . 448 phút
 b) Tỉ số phần trăn của 2,8 và 4 là :
 A : 0,7% B : 7% C : 70% D : 
 Bài 2 : a) Biết 45% của 1 số là 270. Vậy số đó là ...
 b) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 12 giờ, với vận tốc là 36km/giờ . Dọc đường nghỉ 30 phút. Như vậy quãng đường từ A đến B là : ....... 
 Phần II : Tự luận 
Bài 1 : Tính 
 a) 615,5 - 94,25 b) 125,76 : 1,6 	 
 Bài 2 : Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7giờ và đi ngược chiều nhau. Ôtô đi từ A với vận tốc 49,5 km/giờ . Xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Biết A cách B là 124,5 km.. Hỏi :
 a.Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
 b.Khi gặp nhau xe ôtô còn cách B bao nhiêu ki- lô – mét ?
 Bài 3. Một miếng bìa hình chữ nhật ABCD có chiều dài 1,5 dm, chiều rộng 8,5cm. Trên chiều dài AB lấy điểm M sao cho AM = MB . 
a) Tìm diện tích miếng bìa hình chữ nhật ABCD
b) Tìm diện tích miếng bìa hình thang AMCD
c) Từ miếng bìa hình thang,Thái cắt một miếng bìa có diện tích bằng diện tích miếng bìa MCB mà không cần cắt bất cứ cạnh nào của mếng bìa hình thang ,hình chữ nhật.Em có cắt được như Thái không.Hãy vẽ hình minh
Đề 11
(Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1 (2,5 điểm): - Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác biết độ dài đáy là 0,8dm và chiều cao là 6cm.
- Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình tròn
Tâm O
Tâm I
Bán kính
Đường kính
4cm
Chu vi
6,28dm
Diện tích
Bài 2 (3 điểm): - Đặt tính rồi tính:
 45,93 + 139,067 1596 – 58,96 18,25 x 7,08 41,82 : 24,6
- Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7giờ 15phút + 1giờ 28phút + 4giờ 45phút 1,7phút x 6 + 1phút 42giây x 4
Bài 3 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
5m3 34dm3 = . . . m3
378,2cm2 = . . . . dm2 = . . . . .m2
4,6 giờ = . . . giờ . . . phút
 năm = . . . tháng
Bài 4 (1,5 điểm): Hai địa điểm A và B cách nhau 48km. Lúc 8 giờ, người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó, người thứ hai đi từ B về A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau khi nào?
Bài 5 (2 điểm): - Tìm x biết:
 a) 2 - x = 	 b) x : = 34,5 - 6,5
- Một hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Nếu gấp độ dài cạnh lên 2 lần thì thể tích hình lập phương sẽ gấp lên:
 A. 4 lần
 B. 6 lần
 C. 8 lần

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tuan_33_lop_5.doc