Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 18

docx 6 trang Hải Đạt 18/11/2025 101
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 18
 Mục tiêu: 
 ✓ Ôn tập đo lường
 ✓ Ôn tập chung
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “2 m 5 cm = . dm”. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ 
chấm là:
 A. 20,05 B. 0,025 C. 2,05 D. 
0,25
Câu 2. Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ dưới đây là: 
 11 17 1
 A. B. C. 2 D. 
 8 8 8
 3
1
 8
Câu 3. Kết quả của phép tính 5,35 km : 5 là: 
 A. 1,07 km B. 1,03 km C. 1,7 km D. 
1,3 km
Câu 4. 
 5,67 6
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. > B. < C. = Câu 5. Số gồm: Bốn mươi hai đơn vị, mười bảy phần trăm được viết 
là: 
 A. 4,517 B. 405,107 C. 5,47 D. 
45,17
Câu 6. Giá trị của biểu thức 5,4 × 2,6 × (2,56 + 3,14) là:
 A. 80,028 B. 80,28 C. 82,08 D. 
82,8
Câu 7. Chia đều 6,5 lít mật ong vào 5 chai. 
Vậy mỗi chai đựng được lít mật ong. 
Số thích hợp điền vào ô trống là: 
 A. 1,5 B. 1,4
 C. 1,2 D. 1,3
Câu 8. Trong các hình dưới đây, hình có diện tích nhỏ nhất là: 
 12,56 m2 9,5 m2
 12,01 m2
 A. B. C. 
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Em hãy nối các đại lượng bằng nhau để giúp chú mèo tìm được 
thức ăn của mình nhé
 4 m 6 dm 0,046 m
 4 cm 6 mm 4,006 m 4 hm 6 m 0,406 m
 4 dm 6 mm 4,6 m
 4 m 6 mm 4,06 hm
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức
a) 21,56 × 4,74 + 21,56 × 5,26 + 10 b) (6,54 + 2,97) : 3 + 1,09
Bài 3. Đặt tính rồi tính
 26,034 + 24,6 32,056 - 26,9 
 23,56 × 2,1 17,36 : 3,1 
Bài 4. Lan vẽ một hình vuông cạnh 5 dm. Sau đó, Lan vẽ thêm 
3
 hình tròn có đường kính bằng độ dài cạnh của hình vuông rồi 
4 .
tô màu (như hình vẽ). Tính diện tích phần không được tô màu 
trong hình vẽ.
.........................................................................................................................................
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống
Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 cm và một hình tròn nằm 
bên trong của hình vuông (như hình vẽ bên) 
Diện tích của phần không tô màu là 
Bài 6. Cho hình tam giác vuông ABC và hình tròn tâm I đường kính BC 
(như hình vẽ)
 B
 . I
 A C
Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. a) Tính diện tích phần đã tô màuư
.........................................................................................................................................
b) Tính diện tích phần không tô màu 
......................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_18.docx