Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 11

docx 5 trang Hải Đạt 18/11/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 (Kết nối tri thức) - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 11
 Mục tiêu:
 ✓ Nhân, chia số thập phân với 10, 100, 1 000, . 
 hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; 
 ✓ Luyện tập chung
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giảm 5,1 đi 1,5 lần được:
 A. 7,65 B. 6,6 C. 3,6 D. 
3,4
Câu 2. Số trừ là 24,56. Hiệu là 9,5. Vậy số bị trừ là: 
 A. 34,06 B. 15,06 C. 233,32 D. 
8,52
Câu 3. 
 25,57 + = 9,5 × 3,1
Số thích hợp điền vào ô trống là: 
 A. 2,67 B. 3,88 C. 4,1 D. 
5,36
Câu 4. 
 × 100 : 0,01
 65
Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 0,065 B. 0,0065 C. 0,00065 D. 
0,65
Câu 5. Kết quả của phép tính 0,957 : 0,01 là: A. 9,57 B. 0,0957 C. 0,957 D. 
95,7
Câu 6. Nếu chuyển dấu phẩy sang phải hai chữ số thì ta đang thực hiện 
phép tính gì?
 A. Thực hiện phép tính nhân với 0,1
 B. Thực hiện phép tính chia với 0,1
 C. Thực hiện phép tính nhân với 10
 D. Thực hiện phép tính chia với 10
Câu 7. 
 45,56 × 0,01 . 0,4556 : 0,1
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
 A. > B. < C. =
Câu 8. Ông Huy mua 84 kg cám thì vừa đủ cho đàn gà 100 con trong một 
tuần. Hỏi trung bình mỗi con gà của đàn gà đó ăn bao nhiêu ki-lô-gam 
cám trong một ngày?
 A. 0,11 kg B. 0,12 kg C. 0,13 kg D. 
0,14 kg
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành bảng sau
 m m × 10 m : 0,01 m × 100 m : 0,1
 4,56 
 0,564 
 31,98 
 0,031 
 35,0124 
Bài 2. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau
 3,54 × 2,5 1,2 × 0,6 5,2 × 1,5
 0,57 × 0,2
 0,342 : 3
 7,475 : 0,5 6,5 × 2,3
 3,9 : 0,5 13,275 : 
 1,5
 1,656 : 2,3
Bài 3. Tính nhẩm
a) 3,56 × 100 = 4,067 : 0,1 = 
b) 0,56 × 10 = 3,06 : 0,001 = 
c) 2,56 × 0,1 = 1,597 : 100 = 
d) 3,57 × 0,001 = 2,534 : 1 000 = 
e) 34,659 × 0,01 = 3,965 : 0,01 = 
Bài 4. Tìm đường về nhà!
Đường về nhà của Nam là đường có kết quả là số thập phân có một chữ 
số ở phần thập phân.
 2,013 × 10
 1,02 × 100
 3,45 × 10
 2,3 : 100
 2,15 : 0,1 3,05 : 0,1
 5,54 × 0,1 3,56 : 0,01
 2,056 × 100
 0,506 : 0,01
 0,123 × 100
 0,12 × 0,1
 0,012 : 0,01
 2,45 × 10
Bài 5. Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
Biết tổng của hai số thập phân là 35,8146 và nếu dời dấu phẩy có số thứ 
nhất sang bên trái hai chữ số thì được số thứ hai. Vậy: 
a) Số thập phân thứ nhất là . Số thập phân thứ hai là 
b) Thương của số thập phân thứ nhất chia cho số thập phân thứ hai là 
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức 
a) (2,56 + 25,64) : 0,1 b) 204,65 : (35,67 - 35,66)
= = 
= = 
c) 4,5 × 100 + 2,9 : 0,01 d) 12,56 × 10 + 26,43 : 0,1 + 10
= = 
= = 
= = 
Bài 7. Biết trung bình cộng của 10 số là 956,56, trung bình cộng của 9 số 
là 935,98. Hỏi số thứ 10 bằng bao nhiêu?
 . 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_5_ket_noi_tri_thuc_tuan_11.docx