Bài kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp

Bài kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp

Bài 1.M1.(1 điểm). ViÕt vµo chç .

a) Hai mươi mốt phần nghìn. Viết là: .

 b) đọc là:.

Bài 2.M1.(1 điểm). Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm là: .

Bài 3. M1(1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

3 tấn 218kg = .tấn 4 tấn 6kg =.tấn

Bài 4.M2. (1 điểm). 5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,0007 B. 5,007 C. 5,07 D. 57,1000

 

doc 4 trang quynhdt99 03/06/2022 4481
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲ HỢP
TRƯỜNG TH SỐ 1 ĐỒNG HỢP
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học: Biết đọc, viết, so sánh các số thập
phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các
số đo đại lượng dưới dạng số thập phân;
một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”.
Số câu
1
(Bài1)
1
(bài 4)
1
(Bài 7)
1
(Bài 8)
1
(Bài 10)
2
2
Số điểm
1
1
1
1
1
2
2
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí
hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài, diện tích, khối lượng; viết được số
đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng
thập phân.
Số câu
1
(Bài 3)
1
(bài 5)
1
(bài 6)
1
1
Số điểm
2
1
1
1
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình
vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình
thoi; giải được các bài toán liên quan đến
diện tích
Số câu
1
1
(bài 9)
1
1
Số điểm
1
(Bài 2)
1
1
1
Tổng
Số câu
3
1
2
3
1
4
6
Số điểm
3
1
2
3
1
4
6
MA TRẬN CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2017-2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲ HỢP
Tr­êng tH sè 1 ®ång hîp
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 5
Họ và tên:...................................................Lớp 5...
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
Bài 1.M1.(1 điểm). ViÕt vµo chç .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn. Viết là: .................................................................. 
 b) đọc là:....................................................................................
Bài 2.M1.(1 điểm). Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm là: .....................
Bài 3. M1(1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 218kg = ...................tấn 4 tấn 6kg =.....................tấn
Bài 4.M2. (1 điểm). 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0007	 B. 5,007 C. 5,07 D. 57,1000
Bài 5. M2 (1 điểm). Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
3m4dm = .....................m 73mm = ...................dm
Bài 6.M2. (1 điểm).
Điền số thích hợp vào chỗ.......
 2m2 3 dm2 = ......... dm2 	 7200 ha = .........km2
 =
15km2 = ................ha	 km2 = .........ha
Bài 7. M2. 
 (1 điểm)
84,2 ......... 84,19 47,5 ........ 47,500
6,843 ........ 6,85 90,6 ......... 89,6
Bài 8. M3.(1 điểm). Một người mua 5 mét vải, giá 36 000 đồng một mét thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì người đó mua được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
 ........................................................................................................................
 .....................
Bài 9.M3. (1 điểm). Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 80 mét. Chiều dài bằng chiều rộng.
Tính chiều dài và chiều rộng vườn hoa
Tính diện tích vườn hoa.
Bài giải:
 .........................................................................................................................
 ........................
 .....................................................................
Bài 10. M4. (1 điểm). Tính nhanh: 
 .................................................................
Tổng điểm: .
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG TH SỐ 1 ĐỒNG HỢP
ĐÁP ÁN CHÁM KTĐK GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1. 1 điểm. Viết vào chỗ .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn: Viết là:.................................................................................
b) đọc là:.........................................................................................................................
Bài 2. 1 điểm. 18cm2
Bài 3.1 điểm. 3 tấn 218kg = 3,218 tấn 4 tấn 6kg = 4,006 tấn
Bài 4. 1 điểm. B. 5,007 
Bài 5.	1 điểm. 3m4dm =3,4.m 73mm = 0,73dm
Bài 6. 1 điểm.
 2m2 3 dm2 = 203dm2 	 7200 ha =72km2
 15km2 = 1500ha	 km2 = 10 ha
Bài 7. 1 điểm
 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500
 6,843 89,6
Bài 8.1 điểm. Tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm phù hợp.
Chẳng hạn.	Giải:
36 000 đồng gấp 18 000 đồng số lần là: 36 000 : 18 000 = 2 (lần)
Nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì mua được số vải là:5 x 2 = 10 (m)
Bài 9.1 điểm. Tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm phù hợp.
Chẳng hạn: Nửa chu vi vườn hoa: 80:2=40(m)
Chiều dài vườn hoa: 40: (3+2) x 3 = 24 (m)
Chiều rộng vườn hoa : 40-24 = 16 (m)
Diện tích vườn hoa: 24 x 16 = 384 (m2) 
Bài 10. 1 điểm. = 
Hoặc HS có thể làm như sau:
 = 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5_co_dap_an_nam_hoc.doc